nonchalant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nonchalant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nonchalant trong Tiếng Anh.

Từ nonchalant trong Tiếng Anh có các nghĩa là thờ ơ, hờ hững, không chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nonchalant

thờ ơ

adjective

A nonchalant, casual attitude toward repayment reveals a lack of concern for others.
Một thái độ thờ ơ, hờ hững đối với việc trả nợ biểu hiện lòng thiếu quan tâm đến người khác.

hờ hững

adjective

không chú ý

adjective

Xem thêm ví dụ

A nonchalant or a diligent attitude, a positive or a negative attitude, a belligerent or a cooperative attitude, a complaining or a grateful attitude can strongly influence how a person deals with situations and how other people react to him.
Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó.
Be nonchalant.
Hãy chú ý.
He pulled out his pocket watch and nipped it open, his face a perfect picture of nonchalance.
Anh lấy chiếc đồng hồ bỏ túi ra và bật mở, mặt anh là một bức tranh hoàn hảo của sự hờ hững.
Anand has a cheerful nature and despite knowing the truth that he is not going to survive for more than six months, he maintains a nonchalant demeanour and always tries to make happy everyone around him.
Anand là người luôn tươi vui và dù biết rằng mình không thể sống được quá sáu tháng, anh vẫn mang trong mình một thái độ lãnh đạm và luôn khiến những người xung quanh vui vẻ.
Nonchalant.
Bình tĩnh thôi!
No one can justly say that Solomon had the nonchalant view of money that some wealthy people have.
Không ai có thể đúng lý nói rằng Sa-lô-môn có một quan điểm bình thản đối với tiền bạc như một số người giàu có.
A nonchalant, casual attitude toward repayment reveals a lack of concern for others.
Một thái độ thờ ơ, hờ hững đối với việc trả nợ biểu hiện lòng thiếu quan tâm đến người khác.
We cannot afford to become nonchalant about our faith and lose our zeal for serving God and for Bible truth.
Chúng ta không thể hờ hững đối với đức tin của mình và mất lòng nhiệt thành với việc phụng sự Đức Chúa Trời và đối với lẽ thật Kinh Thánh.
(Hebrews 11:24-26) Yes, Moses was certainly not nonchalant about the hope that Jehovah had set before him.
(Hê-bơ-rơ 11:24-26) Thật vậy, Môi-se chắc chắn không thờ ơ nhưng luôn chú ý đến niềm trông cậy mà Đức Giê-hô-va đã đặt trước mặt ông.
Though she refused and reported the incident to her husband, the invitation, and her apparent nonchalance about it, disquieted Pauling and he ended his relationship with Oppenheimer.
Mặc dù bà từ chối và kể lại chuyện cho chồng, thái độ dường như thờ ơ của bà về việc đó làm cho Pauling hết chịu nổi và chấm dứt quan hệ với Oppenheimer.
With great nonchalance, some of them carried submachine guns slung over their shoulders.
Vài người trong số họ đeo súng máy lủng lẳng trên vai.
But when I visited those pioneers and listened to the experiences they related, I couldn’t help but compare their joyful disposition with my own nonchalant attitude toward the ministry.
Nhưng khi thăm các anh tiên phong này và nghe những kinh nghiệm của họ, tôi không thể không so sánh tinh thần vui vẻ của họ với thái độ thiếu nghiêm túc của mình trong thánh chức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nonchalant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.