nomenclature trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nomenclature trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nomenclature trong Tiếng Anh.

Từ nomenclature trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuật ngữ, danh pháp, danh mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nomenclature

thuật ngữ

noun (The body of specialized words relating to a particular subject.)

danh pháp

noun (system of names or terms in a particular field of arts or sciences)

danh mục

noun

Xem thêm ví dụ

Retrieved December 25, 2009. nomenclatural synonym: Sapotaceae Achras chicle J. Wash.
Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2009. nomenclatural synonym: Sapotaceae Achras chicle ^ J. Wash.
Retrieved December 30, 2009. nomenclatural synonym: Sapotaceae Mimusops longifolia Prodromus Systematis Naturalis Regni Vegetabilis 8: 205.
Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009. nomenclatural synonym: Sapotaceae Mimusops longifolia ^ Prodromus Systematis Naturalis Regni Vegetabilis 8: 205.
Current usage expands the phenotypic nomenclature to apply to proteins: thus, LacZ is the protein product of the lacZ gene, β-galactosidase.
Hiện tại, ta sử dụng mở rộng danh pháp kiểu hình để áp dụng cho các protein: do đó, LacZ là sản phẩm protein của gen lacZ, β-galactosidase.
Prior to version 5, Scilab was semi-free software according to the nomenclature of the Free Software Foundation.
Trước phiên bản 5, Scilab là phần mềm nửa miễn phí theo danh nghĩa phần mềm tự do.
In 1957, a symposium on alumina nomenclature attempted to develop a universal standard, resulting in gibbsite being designated γ-Al(OH)3, bayerite becoming α-Al(OH)3, and nordstrandite being designated Al(OH)3.
Năm 1957 một hội nghị chuyên đề về danh pháp alumina đã cố gắng để phát triển một tiêu chuẩn phổ quát, kết quả là gibbsite được chỉ γ-Al (OH) 3 và bayerit trở thành α-Al (OH) 3 và nordstrandite được chỉ Al (OH) 3.
Kavelaars, an astronomer at McMaster University, suggested this name to help astronomical nomenclature to get out of its Greco-Romano-Renaissance rut.
Kavelaars, một nhà thiên văn học tại Đại học McMaster, gợi ý cái tên này để giúp các danh pháp thiên văn học thoát ra khỏi lối mòn Greco-Roman-Phục hưng của nó.
In terms of official imperial nomenclature, the style "Constantine III" would be more appropriate for his son Constans II (r.
Trong thuật ngữ về danh pháp hoàng đế chính thức, đế hiệu "Konstantinos III" trông hợp hơn cho con trai của ông là Konstans II (trị vì 641 - 668).
The name "polylactic acid" does not comply with IUPAC standard nomenclature, and is potentially ambiguous or confusing, because PLA is not a polyacid (polyelectrolyte), but rather a polyester.
Tên "axit polylactic" không tuân theo danh pháp tiêu chuẩn IUPAC, và có khả năng mơ hồ hoặc khó hiểu, bởi vì PLA không phải là một polyacid (polyelectrolyte), mà là một polyester.
Thebe Profile by NASA's Solar System Exploration Thebe nomenclature from the USGS planetary nomenclature page
Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2012. Thebe Profile bởi NASA's Solar System Exploration Thebe nomenclature từ USGS planetary nomenclature page
The genus was also named Blatti by James Edward Smith, but Sonneratia had botanical nomenclature priority.
Tên khoa học của chi này còn là Blatti do James Edward Smith đặt, nhưng Sonneratia có độ ưu tiên cao hơn.
No such nomenclature system has been developed for the group of edible bananas derived from section Callimusa.
Không có một hệ thống danh pháp tương tự như vậy cho nhóm chuối có quả ăn được phát sinh từ đoạn Callimusa.
(Under the rules of the International Code of Nomenclature for algae, fungi, and plants, Richard should have used the name A. chinensis rather than A. indicus, as he should not have changed the specific epithet.)
(Theo các quy tắc của ICN thì đúng ra Richard nên sử dụng tên gọi A. chinensis thay vì A. indicus, do ông không nên thay đổi phần tên định danh loài.)
The nomenclature has undergone various changes since then, with the introduction of names like Oryx tao, O. leucoryx, O. damma, O. dammah, O. bezoarticus and O. ensicornis.
Danh pháp đã trải qua nhiều thay đổi kể từ đó, với sự ra đời của những danh pháp như Oryx tao, O. leucoryx, O. damma, O. dammah, O. bezoarticus và O. ensicornis.
The nomenclature of the former is consistent with the customary names of the other two great protests that occurred in Tiananmen Square: the May Fourth Movement of 1919 and the April Fifth Movement of 1976.
Tên sau được đặt theo tên của hai hành động phản kháng khác cũng xảy ra ở quảng trường Thiên An Môn: Phong trào mùng 4 tháng 5 năm 1919 và Phong trào mùng 5 tháng 4 năm 1976.
Researchers decided upon the nomenclature of the caspase in 1996.
Những nhà nghiên cứu đã đặt tên cho cho các caspase vào năm 1996.
For example, Down syndrome, Wolf–Hirschhorn syndrome, and Andersen syndrome are disorders with known pathogeneses, so each is more than just a set of signs and symptoms, despite the syndrome nomenclature.
Ví dụ, Hội chứng Down, hội chứng Wolf-Hirschhorn và hội chứng Andersen là rối loạn với một bệnh đã biết đến, vì vậy đó là nhiều hay chỉ là một tập hợp các dấu hiệu và triệu chứng, mặc dù gọi theo danh pháp là hội chứng.
But the figure of the bunyip was part of traditional Aboriginal beliefs and stories throughout Australia, while its name varied according to tribal nomenclature.
Tuy nhiên, bunyip đã tạo nên một phần niềm tin truyền thống của thổ dân khắp nước Úc, dù tên của nó khác biệt theo từng bộ tộc.
International Commission on Zoological Nomenclature (ICZN).
Ủy ban Quốc tế về Danh pháp Động vật (ICZN).
In 1888 Sir Walter Buller wrote: "I have deemed it more in accordance with the accepted rules of zoological nomenclature to adopt the first of the two names applied to the species by Mr Gould; and the name Neomorpha having been previously used in ornithology, it becomes necessary to adopt that of Heteralocha, proposed by Dr Cabanis for this form."
Năm 1888, Sir Walter Buller đã viết: "Tôi đã cho rằng đó là phù hợp hơn với các quy tắc được chấp nhận của danh pháp động vật để áp dụng hai danh pháp đầu tiên cho loài này bởi ông Gould và danh pháp Neomorpha đã được sử dụng trước đó trong ngành điểu học, cần chọn danh pháp Heteralocha theo đề xuất của tiến sĩ Cabanis cho dạng này ".
The name was originally all capital letters to follow the nomenclature of other Free Software desktop environments like KDE and LXDE.
Tên ban đầu tất cả các chữ cái vốn được đặt theo tên gọi của các môi trường máy tính để bàn Phần mềm miễn phí khác như KDE và LXDE.
In its August 2006 response, the International Astronomical Union (IAU), recognised by astronomers as the world body responsible for resolving issues of nomenclature, released its decision on the matter during a meeting in Prague.
Trong lần trả lời vào năm 2006, Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU), được các nhà thiên văn học biết đến như là một bộ phận thế giới chịu trách nhiệm về việc giải quyết vấn đề về thuật ngữ khoa học, đã cho ra đời quyết định của nó dành cho vấn đề này.
Using chemical nomenclature, various names for water are in common use within the scientific community.
Sử dụng danh pháp hóa học, nhiều tên gọi của nước được cộng đồng khoa học thường xuyên sử dụng.
Because O. simus was originally named based on poorly preserved fossil material, the genus Ornithocheirus has suffered enduring problems of zoological nomenclature.
Bởi vì O. simus ban đầu tên là dựa trên vật liệu hóa thạch được bảo quản kém, chi Ornithocheirus đã phải chịu đựng bền bỉ vấn đề của danh mục động vật.
Little et al., while confirming the above relationship with further evidence, pointed out that an earlier nomenclatural combination in the genus Callitropsis existed, as Callitropsis nootkatensis (D.Don) Oerst., published in 1864 but overlooked or ignored by other subsequent authors.
Little và những người khác (năm 2004), trong khi vẫn xác nhận mối quan hệ trên đây với các chứng cứ mới, đã chỉ ra rằng tổ hợp danh pháp có sớm hơn trong chi Callitropsis đã tồn tại, là Callitropsis nootkatensis (D.Don) Oerst., công bố vào năm 1864 nhưng đã bị các tác giả khác hoặc là bỏ qua hoặc là không nhận ra.
1787 Antoine Lavoisier publishes Méthode de nomenclature chimique, the first modern system of chemical nomenclature.
Năm 1787 Antoine Lavoisier xuất bản Méthode de nomenclature chimique (tạm dịch: Phương pháp đặt danh pháp trong hóa học) hệ thống danh pháp hóa học hiện đại đầu tiên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nomenclature trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.