nonetheless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nonetheless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nonetheless trong Tiếng Anh.

Từ nonetheless trong Tiếng Anh có nghĩa là tuy nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nonetheless

tuy nhiên

adverb

I defended her mightily enough, but she be sunk nonetheless.
Ta đã bảo vệ nó khá hết sức. Nhưng tuy nhiên nó đã chìm.

Xem thêm ví dụ

Nonetheless, Ardashir I further expanded his new empire to the east and northwest, conquering the provinces of Sistan, Gorgan, Khorasan, Margiana (in modern Turkmenistan), Balkh and Chorasmia.
Tuy nhiên, vua Ardahir I vẫn tiếp tục mở rộng đế chế mới của mình về phía đông và phía tây bắc, chinh phục các tỉnh Sistan, Gorgan, Khorasan, Margiana (Turkmenistan hiện nay), Balkh và Chorasmia.
Not particularly the world's best design solution for those of us who are real, sort of, hard- core designers, but nonetheless, a fabulous empathic solution for people.
Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn.
Teaching a people whose traditions were seemingly not conducive to spiritual growth, these faithful missionaries nonetheless helped bring about a mighty change in these Lamanites.
Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này.
Nonetheless, linguists agree that the study of written language can be worthwhile and valuable.
nhiên. các nhà ngôn ngữ học đồng ý rằng việc nghiên cứu ngôn ngữ viết là có giá trị và rất nên làm.
4 Nonetheless, true Christians do not allow their worship to become a meaningless structure of laws.
4 Tuy thế, tín đồ thật đấng Christ không để sự thờ phượng của họ trở thành một cơ cấu luật pháp vô nghĩa.
Nonetheless, in 1866, the first Gaston School was founded.
Tuy nhiên vào năm 1866, trường đầu tiên của Gaston được xây dựng.
Nonetheless, the above and other challenges of the rule-making process have delayed full enactment of aspects of the legislation relating to derivatives.
Tuy nhiên, các thách thức trên đây và khác nữa của quá trình ra quy định đã trì hoãn sự ban hành đầy đủ các khía cạnh lập pháp liên quan đến các phái sinh.
Often not wisely, but governed nonetheless.
Có lẽ thường không đúng cách lắm nhưng vẫn phải quản lý họ.
Nonetheless, a credible option may be to plant trees within the local bioregion and maintain the forest on a permanent basis, thus locking up carbon produced by burning fossil fuels.
Tuy nhiên, một lựa chọn đáng tin cậy là có thể trồng cây trong vùng sinh học địa phương và duy trì rừng trên cơ sở lâu dài, do đó giảm cacbon được sản xuất bởi đốt nhiên liệu hóa thạch.
Nonetheless, wrote Professors Ericksen and Heschel, “Jehovah’s Witnesses largely held to their faith in the face of trouble.”
Thế nhưng, Giáo Sư Ericksen và Heschel viết: “Phần lớn Nhân Chứng Giê-hô-va giữ vững đức tin của họ trước sự khó khăn”.
Nonetheless, the pyramid is a remarkable example of the progression of technology and ideology surrounding the king's burial site.
Không những thế, kim tự tháp này còn là một ví dụ nổi bật về sự tiến bộ của kỹ thuật và hệ tư tưởng xung quanh khu vực chôn cất của nhà vua.
Nonetheless, no "moon of a moon" or subsatellite is known as of 2018 in the Solar System or beyond the Solar System.
Tuy nhiên, không có "vệ tinh của vệ tinh" hay các thứ khác quay xung quanh vệ tinh của một hành tinh được biết đến tới nay (năm 2019) trong Hệ mặt trời hoặc ngoài Hệ mặt trời.
Nonetheless, Ricordi reached terms with Sardou and assigned the librettist Luigi Illica to write a scenario for an adaptation.
Tuy vậy, cuối cùng Ricordi cũng đạt được thoả thuận với Sardou, và giao cho Luigi Illica viết kịch bản chuyển thể.
Nonetheless, the production team still had plans to leave on March 9 for the beginning of filming.
Tuy nhiên, đội sản xuất vẫn len kế hoạch để đi vào ngày 9 tháng 3 để bắt đầu quay phim.
(Isaiah 63:15) Nonetheless, the Son “emptied himself and took a slave’s form and came to be in the likeness of men.”
Ngài sống trên trời, “chỗ ở thánh và vinh-hiển” của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 63:15).
They are led by General Hasegawa, a man of small stature who nonetheless commands enormous respect.
Họ được chỉ huy bởi Tướng Hasegawa... một người với vóc dáng thấp bé nhưng đạt được sự kính trọng lớn lao.
Nonetheless, it is surprisingly difficult to define.
Dầu vậy, điều đáng ngạc nhiên là khó định nghĩa được tình yêu thương.
Chelsea were nonetheless served notice to quit Stamford Bridge, upon the expiry of the lease in 1989.
Chelsea vẫn nhận được thông báo phải rời Stamford Bridge, khi thời gian thuê hết hạn năm 1989.
Nonetheless, the 1822 protocol proved inadequate for handling multiple connections among different applications residing in a host computer.
Tuy vậy, giao thức 1822 đã không chứng minh được tính thích hợp của nó, đối với việc cân nhắc và xử lý nhiều tổ hợp kết nối, giữa nhiều chương trình ứng dụng khác nhau, trên cùng một máy chủ.
Nonetheless, many sources still claimed that Malagasy and French were official languages, eventually leading a citizen to initiate a legal case against the state in April 2000, on the grounds that the publication of official documents only in the French language was unconstitutional.
Tuy thế, nhiều nguồn vẫn khẳng định tiếng Malagasy và tiếng Pháp là các ngôn ngữ chính thức, cuối cùng dẫn đến việc một công dân bắt đầu vụ kiện pháp lý chống lại nhà nước vào tháng 4 năm 2000, với lý do việc công bố các tài liệu chính thức chỉ bằng tiếng Pháp là vi hiến.
Nonetheless, we got along very well together.
Tuy nhiên, chúng tôi rất hợp với nhau.
(Romans 16:13-15; 1 Corinthians 1:11) Nonetheless, an examination of what little information we do possess about these hundred or so individuals throws light on the way the apostle Paul worked.
(Rô-ma 16:13-15; 1 Cô-rinh-tô 1:11) Tuy nhiên, xem xét tài liệu mà chúng ta có dù chỉ một ít về khoảng một trăm người này cũng giúp chúng ta hiểu cách sứ đồ Phao-lô làm việc.
Nonetheless, it seems certain that they were godly individuals who had taken their parental responsibilities seriously.
Dẫu sao, họ hẳn là những người kính sợ Đức Chúa Trời, nghiêm chỉnh thi hành trách nhiệm của bậc cha mẹ.
Nonetheless, Spielberg stated that at Passover, "all the German actors showed up.
Tuy vậy, Spielberg phát biểu rằng vào Lễ Vượt Qua, "tất cả các diễn viên người Đức đã có mặt.
That when we actually don't care about these difficult things, the positive and wonderful things are nonetheless implicated.
khi chúng ta không thực sự quan tâm đến những thứ khó khăn thì những điều tốt đẹp tuyệt nhiên cũng bị ảnh hưởng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nonetheless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.