none trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ none trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ none trong Tiếng Anh.

Từ none trong Tiếng Anh có các nghĩa là không ai, chẳng ai, chẳng một ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ none

không ai

noun

None of them could understand what she was implying.
Không ai trong số họ hiểu cô ấy vừa ám chỉ điều gì.

chẳng ai

noun

And yet it's a skill that none of us are taught.
Và đây là điều chẳng ai dạy chúng ta.

chẳng một ai

noun

However, none of you three looked out for Nagisa.
Tuy nhiên, chẳng một ai trong số ba em quan tâm đến Nagisa.

Xem thêm ví dụ

None of us can ever adequately appreciate in mortality the full beneficial consequences of the Atonement.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
None other has made a comparable sacrifice or granted a comparable blessing.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
My personal life was none of your business.
Đời tư của ta không phải là việc của ngươi.
Although we recognize that none of us are perfect, we do not use that fact as an excuse to lower our expectations, to live beneath our privileges, to delay the day of our repentance, or to refuse to grow into better, more perfect, more refined followers of our Master and King.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
When they occur within the Milky Way, supernovae have historically been observed by naked-eye observers as "new stars" where none seemingly existed before.
Khi chúng xuất hiện trong Ngân Hà, trong lịch sử siêu tân tinh đã từng được quan sát bằng mắt thường với tên gọi "sao mới" (người Trung Hoa gọi là sao khách) nơi chúng trước đây chưa từng tồn tại.
Let us not build strife where none should exist.
Đừng gây ra xung đột khi mà lẽ ra chẳng có vấn đề gì tồn tại.
On May 11, 2018, Kenya's Water Resources Management Authority (WARMA) concluded that none of the dams on the property were properly licensed and were therefore illegal.
Vào ngày 11 tháng 5 năm 2018, Cơ quan Quản lý Tài nguyên Nước của Kenya kết luận rằng không có đập nào được cấp phép hợp pháp và do đó là bất hợp pháp.
It's none of my business, but a power drill and some titanium bits will get you a lot further than that camera.
Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh.
None taken. in fact,
Không sao.
None of that is what makes you pretty or beautiful.
Nhưng ta sẽ không làm như thế, vì ngươi còn trẻ và đẹp quá.
For salvation cometh to none such except it be through repentance and faith on the bLord Jesus Christ.
Vì sự cứu rỗi sẽ không đến với những kẻ ấy trừ phi họ hối cải và có đức tin nơi bChúa Giê Su Ky Tô.
A survey conducted on 19 December by the Journalism and Media Studies Centre at the University of Hong Kong indicates strong coverage outside mainland China, but none of the 200+ newspapers inside the country published any articles.
Một cuộc khảo sát tiến hành vào ngày 19 Tháng 12 bởi Trung tâm Nghiên cứu Báo chí và Truyền thông tại Đại học Hồng Kông cho biết tin tức về sự kiện Ô Khảm được lan truyền mạnh mẽ bên ngoài Trung Quốc đại lục, nhưng không tờ báo nào trong số 200 tờ báo chính thống trong nước công bố bất kỳ bài viết nào về sự kiện này.
For the divine name, however, either the vowel points for “Lord” were added to remind the reader to pronounce the substitute word, or none were added at all.
Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này “Chúa”.
None of them achieved any notable circulation.
Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể.
But in none of his stories did Baba ever refer to Ali as his friend.
Nhưng không có một chuyện nào ông kể mà trong đó Baba lại xem Ali như bạn của mình.
So none of us should be surprised that two out of three ex- offenders re- offend within five years.
Vậy thì đừng bất cứ ai trong chúng ta nên ngạc nhiên rằng cứ ba người đã từng phạm tội thì có hai người tái phạm tội trong vòng 5 năm.
To show that none of his followers should elevate themselves above fellow believers, Jesus said: “You, do not you be called Rabbi, for one is your teacher, whereas all you are brothers.
Để cho các môn đồ ngài thấy không ai được tự đề cao mình lên trên các anh em cùng đức tin, Chúa Giê-su nói: “Các ngươi đừng chịu người ta gọi mình bằng thầy; vì các ngươi chỉ có một Thầy, và các ngươi hết thảy đều là anh em.
But, now that I'm perfectly sure I have none,
Tuy nhiên, bây giờ mà tôi hoàn toàn chắc chắn tôi không có,
None of those teenagers who identified him thought that they were picking the wrong person.
Không một ai trong những đứa trẻ này , những người đã nhận dạng anh ấy nghĩ rằng họ đang chọn nhầm người.
" The human brain is capable of a full range of behaviors and predisposed to none, " from the late scientist Stephen Jay Gould.
" Bộ não con người có khả năng đầy đủ của các hành vi và không ảnh hưởng đến ai, " theo cố khoa học gia Stephen Jay Gould.
None of your business.
Không phải việc của anh.
None of them ever fucked Thomas.
Không ai trong họ đã từng giao hợp với Thomas.
Through Luang Por Dhammajayo's teachings, Wat Phra Dhammakaya started to develop a more international approach to its teachings, teaching meditation in non-Buddhist countries as a religiously neutral technique suitable for those of all faiths, or none.
Buổi lễ đã được một khía cạnh quan trọng của sự hấp dẫn của ngôi đền cho công chúng Thông qua các giáo lý của đức Phật Luang Por Dhammajayo, Wat Phra Dhammakaya bắt đầu phát triển một cách tiếp cận quốc tế hơn cho giáo lý của mình, dạy thiền ở các quốc gia không phải Phật giáo như là một kỹ thuật trung lập tôn giáo thích hợp cho tất cả các tín ngưỡng, hay không.
None of the other Doctors appeared in this mini-episode, although archive footage of John Hurt appears briefly in the closing scene, for which he provided original audio.
Không có Doctor nào khác xuất hiện trong tập mini này, ngoại trừ hình ảnh của John Hurt xuất hiện vài giây ở cuối tập phim, hình ảnh lúc trẻ và âm thanh được ông cung cấp.
None whatsoever, but I did nothing wrong.
Không có gì, nhưng tôi không làm gì sai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ none trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới none

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.