nondescript trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nondescript trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nondescript trong Tiếng Anh.

Từ nondescript trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó tả, khó nhận rõ, khó phân loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nondescript

khó tả

adjective

... taken in a nondescript location, does not seem to be a direct endorsement for the KKK.
... được chụp ở một vị trí khó tả, dường như không có một liên hệ trực tiếp nào tới tổ chức KKK.

khó nhận rõ

adjective

khó phân loại

adjective

Xem thêm ví dụ

Although common, its small size and nondescript colors lead it to be easily overlooked in the pine woods where it grows.
Mặc dù phổ biến, kích thước nhỏ và màu nâu của nó dẫn nó được dễ dàng bỏ qua trong rừng thông nơi nó phát triển.
“Hush,” he said to Ann Taylor, his fat nondescript dog.
“Suỵt,” ông là Ann Taylor, con chó mập mạp lờ đờ của ông.
You are nondescript enough for both of us.
Cả 2 ta không dễ nhận ra nhau mà.
Without concepts, perceptions are nondescript; without perceptions, concepts are meaningless — thus the famous statement, "Thoughts without content are empty, intuitions (perceptions) without concepts are blind."
"Ý niệm không có nội dung là rỗng tuếch, trực quan không có khái niệm là mù quáng" (Gedanken ohne Inhalt sind leer, Anschauungen ohne Begriffe sind blind.)
A small, nondescript pair of animals, not very well matched for size, moved the sledge all three times.”
Hai con vật nhỏ, khó nhận ra, được kết hợp không cân xứng lắm, đã di chuyển tạ gỗ tất cả ba lần.”
A nondescript warehouse, visible for a moment from the northbound lanes of the Prykushko Expressway, serves as the temporary resting place for the Haverpiece collection of European dried fruit.
Một nhà kho khó miêu tả rõ, có thể thấy được một lát từ những hẻm nhỏ phía Bắc của đường cao tốc Prykushko, được dùng như chỗ nghỉ ngơi tạm thời của bộ sưu tập Haverpiece của hoa quả châu Âu đã được sấy khô.
The manga has brought considerable fame to the neighborhood, and it draws sightseers from all over Japan to a (usually vacant) station in a nondescript residential neighborhood.
Manga đã mang lại danh tiếng đáng kể cho các khu phố, và nó thu hút người xem từ khắp Nhật Bản đến một trạm (thường bỏ trống) trong một khu dân cư nondescript.
The next story is called "The Haverpiece Collection" A nondescript warehouse, visible for a moment from the northbound lanes of the Prykushko Expressway, serves as the temporary resting place for the Haverpiece collection of European dried fruit.
Câu chuyện tiếp theo có tên là "Bộ sưu tập Haverpiece " Một nhà kho khó miêu tả rõ, có thể thấy được một lát từ những hẻm nhỏ phía Bắc của đường cao tốc Prykushko, được dùng như chỗ nghỉ ngơi tạm thời của bộ sưu tập Haverpiece của hoa quả châu Âu đã được sấy khô.
"""Hush,"" he said to Ann Taylor, his fat nondescript dog."
“Suỵt,” ông là Ann Taylor, con chó mập mạp lờ đờ của ông.
While visiting the crime scene years later in 2003, Park Doo-man, now a businessman, learns from a little girl that the scene had recently been visited by another, unknown man, with a 'nondescript' face.
Khi đến thăm lại hiện trường vụ án vào năm 2003, Park Doo-man, hiện tại đang là một doanh nhân gặp một cô bé.
In thoroughfares nigh the docks, any considerable seaport will frequently offer to view the queerest looking nondescripts from foreign parts.
Trong các đường phố đêm các bến cảng, bất kỳ cảng biển đáng kể thường xuyên sẽ cung cấp để xem queerest nondescripts tìm kiếm từ các bộ phận nước ngoài.
... taken in a nondescript location, does not seem to be a direct endorsement for the KKK.
... được chụp ở một vị trí khó tả, dường như không có một liên hệ trực tiếp nào tới tổ chức KKK.
But then - in a dawn raid on a nondescript house in northern Serbia - one of the world 's most wanted men was finally captured .
Thế rồi – trong một cuộc đột kích lúc hừng đồng vào một ngôi nhà bình thường ở miền bắc Serbia – một trong những người bị truy nã gắt gao nhất thế giới cuối cùng đã bị bắt .
Would I be pleased if he viewed me only as a nondescript resident of the neighborhood?
Liệu mình có vui nếu người ấy vội kết luận hoặc đoán xét trước khi biết về mình?
It operated between 1957 and 1977, afterward becoming a nondescript part of I-30.
Nó hoạt động giữa năm 1957 và 1977, sau trở thành một phần không đánh dấu của Xa lộ Liên tiểu bang 30.
‘Hush,’ he said to Ann Taylor, his fat nondescript dog.
“Suỵt,” ông là Ann Taylor, con chó mập mạp lờ đờ của ông.
It's very nondescript.
Đúng là đẹp khó tả.
The area had until the late 2000s been a rather nondescript 'endless' suburbia, broken up only by the Tama River.
Khu vực này cho đến cuối những năm 2000 vẫn là một vùng ngoại ô "vô tận", và chỉ bị giới hạn bởi sông Tama.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nondescript trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.