amorphous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amorphous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amorphous trong Tiếng Anh.
Từ amorphous trong Tiếng Anh có các nghĩa là không kết tinh, tính vô định hình, vô định hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amorphous
không kết tinhadjective |
tính vô định hìnhadjective |
vô định hìnhadjective It's immediate, vital and intimate, as well as being amorphous and cumbersome. Nó ngay lập tức, quan trọng và thân mật, cũng như là vô định hình và cồng kềnh. |
Xem thêm ví dụ
Now the problem that we have is that life comes at us, and it comes at us very quickly, and what we need to do is to take that amorphous flow of experience and somehow extract meaning from it with a working memory that's about the size of a pea. Giờ thì vấn đề mà chúng ta gặp phải là cuộc sống đến với chúng ta, và nó đến với chúng ta rất nhanh chóng, và những gì chúng ta cần làm là lấy những dòng chảy vô định của trải nghiệm và bằng cách nào đó rút ra ý nghĩa từ đó bằng một bộ nhớ chỉ bé bằng hạt đậu. |
Silica gel is a chemically inert, nontoxic, polar and dimensionally stable (< 400 °C or 750 °F) amorphous form of SiO2. Silica gel là hóa chất trơ, không độc, phân cực và được định hình ổn định (< 400 °C hoặc 750 °F) từ SiO2 dạng vô định hình. |
Dithionite is used in conjunction with complexing agent (for example, citric acid) to reduce iron(III) oxy-hydroxide into soluble iron(II) compounds and to remove amorphous iron(III)-bearing mineral phases in soil analyses (selective extraction). Dithionit được dùng với các chất tạo liên kết cộng hoá trị phối trí (ví dụ như axit citric) để khử sắt (III) oxi-hidroxit FeO(OH) thành hợp chất tan của sắt (II) ; và để loại bỏ các pha của khoáng vật vô định hình chứa sắt (III) trong quá trình phân tích đất (chiết xuất có chọn lọc). |
So how did that amorphous Big Bang turn into our complex cosmos? Vậy làm cách nào một Big bang vô định hình trở thành vũ trụ phức tạp của chúng ta? |
One decade later, a study of kohl manufactured in Egypt and India found that a third of the samples studied contained lead, while the remaining two-thirds contained amorphous carbon, zincite, cuprite, goethite, elemental silicon or talc, hematite, minium, and organic compounds. Một thập kỉ sau, nghiên cứu về kohl tiến hành tại Ai Cập và Ấn Độ cho biết một phần ba số mẫu nghiên cứu có chứa chì, trong khi hai phần ba còn lại chứa cacbon vô định hình, zincite, cuprite, goethite, silicon nguyên tố hay talc, hematit, minium, và các hợp chất hữu cơ. |
Because of its amorphous nature, and occurrence in hydrated areas limonite often presents as a clay or mudstone. Do bản chất vô định hình của nó, và sự xuất hiện trong các khu vực ngậm nước nên limonit thường xuất hiện như là đất sét hay đá bột. |
Elastic fiber in the body is a mixture of amorphous elastin and fibrous fibrillin. Sợi đàn hồi trong cơ thể là hỗn hợp của elastin vô định hình và sợi fibrillin. |
Although historically there was much disagreement concerning the nature of the metakaolin phase, extensive research has led to a general consensus that metakaolin is not a simple mixture of amorphous silica (SiO 2) and alumina (Al 2O 3), but rather a complex amorphous structure that retains some longer-range order (but not strictly crystalline) due to stacking of its hexagonal layers. Do sự bất đồng lịch sử liên quan tới bản chất của pha metakaolin, các nghiên cứu bao quát chung đã dẫn tới sự đồng thuận chung rằng metakaolin không phải chỉ là hỗn hợp đơn giản của silica (SiO2) vô định hình và alumina (Al2O3), mà là một cấu trúc vô định hình phức tạp trong đó duy trì một số trật tự phạm vi dài hơn (nhưng một cách chặt chẽ thì không kết tinh) do sự chồng đống của các lớp lục giác của nó (Bellotto và ctv., 1995). |
The Internet was that amorphous blob, or it was a silly black box with a blinking red light on it. Internet là đốm vô dạng ấy, hoặc nó là một hộp đen ngu ngốc với cái đèn đỏ nhấp nháy phía trên |
The character is a sentient alien Symbiote with an amorphous, liquid-like form, who survives by bonding with a host, usually human. Nhân vật này là một Symbiote ngoài hành tinh có hình dạng vô định, giống như chất lỏng, sống sót bằng cách cộng sinh với vật chủ, thường là con người. |
It is almost always found as the vitreous (amorphous) form; however, it can be crystallized after extensive annealing (that is, under prolonged heat). Nó gần như luôn luôn được tìm thấy ở dạng dạng thủy tinh (vô định hình); tuy nhiên, nó có thể được kết tinh sau khi nở rộng (dưới tác dụng nhiệt kéo dài). |
It is also a component of some amorphous solid electrolytes (e.g. Li2S-P2S5) for some types of lithium batteries. Nó cũng là thành phần của một số chất điện phân rắn vô định hình (ví dụ Li2S-P2S5) đối với một số loại pin lithium. |
Flake graphite can be four times the price of amorphous. Than chì Flake có thể đắt gấp 4 lần dạng vô định hình. |
Andosols are usually defined as soils containing high proportions of glass and amorphous colloidal materials, including allophane, imogolite and ferrihydrite. Thường lệ, Andosols được định nghĩa là loại đất có tỷ lệ cao vật liệu thủy tinh và chất keo vô định hình, bao gồm allophane, imogolite và ferrihydrite. |
The Party, hitherto rather amorphous and loosely connected, required better organisational and ideological definition. Cho đến đương thời, Đảng Nhân dân Cách mạng vẫn chưa định hình và liên kết lỏng lẻo, họ cần phải tổ chức và định nghĩa tư tưởng tốt hơn. |
In a crystallographic sense, however, the materials are not truly amorphous but rather polycrystalline materials of graphite or diamond within an amorphous carbon matrix. Tuy nhiên, theo nghĩa tinh thể, vật liệu không thực sự vô định hình mà là vật liệu đa tinh thể của graphit hoặc kim cương trong một ma trận carbon vô định hình. |
Polyphenylsulfone has no melting point, reflecting its amorphous nature, and offers tensile strength up to 55 MPa (8000 psi). Polyphenylsulfone không có điểm nóng chảy, phản ánh tính chất vô định hình của nó, và cung cấp độ bền kéo lên đến 55 MPa (8000 psi). |
In mineralogy, amorphous carbon is the name used for coal, soot, carbide-derived carbon, and other impure forms of carbon that are neither graphite nor diamond. Trong khoáng vật học, carbon vô định hình là tên được sử dụng cho than, bồ hóng, cacbon có nguồn gốc từ cacbua và các dạng cacbon không tinh khiết khác không phải là graphit và kim cương. |
English Crown control remained relatively unshaken in an amorphous foothold around Dublin known as The Pale, and under the provisions of Poynings' Law of 1494, the Irish Parliamentary legislation was subject to the approval of the English Parliament. Quyền kiểm soát của quân chủ Anh vẫn tương đối vững chắc trong một khu vực không được định rõ bao quanh Dublin gọi là The Pale, và theo các điều khoản trong Luật Poynings vào năm 1494, luật pháp do Nghị viện Ireland ban hành cần được Nghị viện Anh phê chuẩn. |
Contrary to science, in industry "amorphous" refers to very small crystal size rather than complete lack of crystal structure. Khác với khoa học, trong công nghiệp "vô định hình" ở đây đê cập đến kích thước tinh thể rất nhỏ thay vì không có một cấu trúc tinh thể rõ ràng. |
Bituminite is largely amorphous, lacks recognizable biologic structures, and displays relatively low fluorescence under the microscope. Bituminite phần lớn ở dạng vô định hình, không thể nhận ra cấu trúc sinh học, và thể hiện tính quỳnh quang tương đối thấp dưới kính hiển vi. |
Margaret Mead, the great anthropologist, said, before she died, that her greatest fear was that as we drifted towards this blandly amorphous generic world view not only would we see the entire range of the human imagination reduced to a more narrow modality of thought, but that we would wake from a dream one day having forgotten there were even other possibilities. Maragret Mead, nhà nhân chủng học vĩ đại, trước khi chết đã từng nói rằng sự sợ hãi lớn nhất của bà là khi chúng ta tiến tới thế giới quan vô định này chúng ta không chỉ thấy toàn bộ óc tưởng tượng của con người đã thu hẹp tới một mức tư duy nhỏ hẹp hơn, mà còn thấy chúng ta tỉnh dậy sau một giấc mơ hoàn toàn quên rằng còn có những khả năng khác. |
Research is currently ongoing into ways to characterize and expand on the range of properties offered by amorphous carbon materials. Nghiên cứu hiện đang được tiến hành theo các cách để mô tả và mở rộng trên phạm vi các tính chất được cung cấp bởi các vật liệu carbon vô định hình. |
True amorphous carbon has localized π electrons (as opposed to the aromatic π bonds in graphite), and its bonds form with lengths and distances that are inconsistent with any other allotrope of carbon. Carbon vô định hình thực sự có các electron π cục bộ (trái ngược với các liên kết π thơm trong graphite), và các liên kết của nó hình thành với độ dài và khoảng cách không phù hợp với bất kỳ đồng vị cacbon khác. |
Grievers are described as amorphous monsters of metal and flesh. Nhím sầu được miêu tả là quái vật vô định hình bởi kim loại và thịt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amorphous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amorphous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.