norma trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ norma trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ norma trong Tiếng Séc.

Từ norma trong Tiếng Séc có các nghĩa là quy tắc, tiêu chuẩn, qui tắc, quy luật, trình độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ norma

quy tắc

(norm)

tiêu chuẩn

(norm)

qui tắc

(norm)

quy luật

(rule)

trình độ

(standard)

Xem thêm ví dụ

Jsou na to pravidla a normy, které uvádí intenzitu světla a také jednotnost.
Chúng ta có điều lệ và tiêu chuẩn quy định rằng ánh sáng phải có cường độ nhất định và có sự đồng nhất cao.
K jednotě tedy vede to, když lidé mluví „čistým jazykem“ neboli když se řídí normou, kterou pro uctívání stanovil Bůh. (Sefanjáš 3:9; Izajáš 2:2–4)
Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4.
V., Německý ústav pro průmyslovou normalizaci, nebo Deutsche Industrie-Norm, jím vydaná německá národní norma, obvykle označená jako DIN a pořadové číslo.
Viện Tiêu chuẩn Đức, viết tắt là DIN theo tiếng Đức "Deutsches Institut für Normung e.V.", là tổ chức quốc gia Đức về tiêu chuẩn hóa và là thực thể thành viên ISO Đức.
(Římanům 7:4, 6; Efezanům 2:15; Hebrejcům 8:6, 13) Ježíš vyučoval, že křesťanská norma týkající se manželství se liší od normy Zákona.
(Rô-ma 7:4, 6; Ê-phê-sô 2:15; Hê-bơ-rơ 8:6, 13) Thật ra, Chúa Giê-su đã dạy rằng các nguyên tắc của tín đồ Đấng Christ liên quan đến hôn nhân không giống như trong Luật Pháp Môi-se.
22 Proto přijměme Jehovovy normy a držme se jich!
22 Vậy chúng ta hãy chấp nhận và giữ theo các tiêu-chuẩn của Đức Chúa Trời!
Jeho vydání se vyznačovalo krásou, vysokou odbornou úrovní a funkčností. Stalo se normou, která byla zanedlouho napodobována v celé Evropě.
Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này.
Má své normy, stejně jako lidský otec může stanovit hodnoty a požadavky, pokud jde o chování doma a ve styku s druhými.
Ngài có tiêu-chuẩn rõ ràng như một người cha có những giá-trị và đòi hỏi về cách cư xử trong nhà và cách đối xử với kẻ khác.
Toto přirovnání nebylo nijak složité a křesťanští učitelé by to měli mít na mysli jako normu, když používají znázornění jako vyučovací pomůcky.
Không có gì là rắc rối khó hiểu trong sự minh họa ấy và các tín đồ dạy đạo cho người khác nên nhớ đến điều này khi dùng các chuyện ví dụ để giảng dạy.
(Lukáš 6:20–26) Několika slovy zvrátil Ježíš celé obvyklé hodnocení a uznávané lidské normy.
(Lu-ca 6: 20-26). Chỉ với vài câu vắn tắt mà Giê-su đã đảo ngược mọi giá trị và tiêu chuẩn mà người thời đó thường chấp nhận.
Telefon i nabíječka při běžném provozu generují teplo a splňují příslušné normy a limity pro povrchovou teplotu.
Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt.
To je pro vás, Normo.
Một ly cho bà đây, Norma.
6 Jehova kdysi položil několik otázek, které nám pomohou srovnat jeho vědění, schopnosti a normy s lidskými.
6 Có một lần Đức Giê-hô-va đặt vài câu hỏi có thể giúp chúng ta so sánh sự hiểu biết, khả-năng, và tiêu-chuẩn của Ngài với của loài người.
Vytvořením kampaně pro Vyhledávací síť přijímáte, že naše zásady vyhovují normám vaší společnosti, pokud jde o grafické zobrazování a reputaci.
Bằng cách tạo chiến dịch trên Mạng Tìm kiếm, bạn xác nhận rằng công ty của bạn đáp ứng các tiêu chuẩn về hình ảnh và uy tín theo chính sách của chúng tôi.
Normu toho, co je správné,‘ křesťanům samozřejmě určuje Bůh a objasňuje ji jeho Svaté Slovo, Bible.
Dĩ nhiên, đối với tín đồ đấng Christ, “tiêu chuẩn công bình” do Đức Chúa Trời đặt ra và được trình bày rõ ràng trong Lời của Ngài, tức Kinh-thánh.
9 Pixel má stupeň ochrany proti vodě IP68 podle normy IEC 60529.
9 Pixel có định mức chống nước IP68 theo tiêu chuẩn IEC 60529.
Je uplatňována mocná kulturní norma namířená proti kreslení v podmínkách, kde bychom se měli něco naučit.
Có một quan điểm văn hóa rất mạnh mẽ chống lại vẽ vô định trong phạm vi mà chúng ta cho là học một cái gì đó.
V červenci 2015 se k této věci vyjádřilo Ministerstvo náboženství s tím, že něco takového je v Indonésii neakceptovatelné, neboť veškeré náboženské normy mluví proti tomu.
Vào tháng 7 năm 2015, Bộ trưởng Bộ Tôn giáo Indonesia tuyên bố rằng không thể chấp nhận được ở Indonesia, bởi vì các quy tắc tôn giáo được tổ chức mạnh mẽ nói mạnh mẽ chống lại nó.
* Jistě si vzpomeneš na jiné příklady, jež dokazují, že Boží normy jsou praktické i v hospodářském ohledu.
* Dĩ nhiên bạn có thể nghĩ đến các thí dụ khác nữa về sự thiết thực trên phương diện kinh-tế của các tiêu-chuẩn của Đức Chúa Trời.
Tyto služby jsou certifikovány podle normy ISO 27001:
Các sản phẩm sau đã được chứng nhận ISO 27001:
Takže pokud se ty normy na ochranu prostředí nezmění, budeme podporovat jiné, efektivnější využití těchto peněz.
Vậy nếu các tiêu chuẩn bảo vệ môi trường không được thay đổi, chúng tôi thà nhìn số tiền đó được sử dụng vào việc khác còn hơn.
9 Pixel má stupeň ochrany proti vodě IP67 podle normy IEC 60529.
9 Pixel có định mức chống nước IP67 theo tiêu chuẩn IEC 60529.
Pěkně strašidelné, co Norme?
Đáng sợ hả Norm?
Přizpůsobujeme-li se Božím normám, dokazujeme, že si nynějšího života vážíme.
Khi chúng ta theo đúng tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, chúng ta cho thấy là chúng ta quí trọng sự sống hiện tại của mình.
POSLUŠNĚ PŘIJÍMEJME JEHOVOVY NORMY
Vâng lời nhận các tiêu-chuẩn của Đức Giê-hô-va
Jsou biblické normy pro manželství skutečně účinné?
Tiêu chuẩn của Kinh-thánh về hôn nhân có thật sự hữu hiệu không?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ norma trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.