noruego trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noruego trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noruego trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ noruego trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tiếng Na-uy, tiếng Na Uy, Tiếng Na Uy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noruego

Tiếng Na-uy

adjective

tiếng Na Uy

proper

Tiếng Na Uy

adjective

Xem thêm ví dụ

Dos semanas más tarde jugaron su primer partido en suelo soviético, un empate 0-0 ante Noruega en Sebastopol.
Hai tuần sau họ có trận đấu đầu tiên trên sân nhà khi hòa 0–0 trước đối thủ mạnh Na Uy ở Sevastopol.
Islandia es un país nórdico y, como Noruega, es capaz de aprovecharse del sistema.
Iceland là một quốc gia Bắc Âu nên, cũng như Na Uy, nó có thể kết nối thành một hệ thống.
¿Podríais llevar al ridgeback noruego a la torre más alta la medianoche del sábado?
Em có thể đem con rồng lên tòa tháp cao nhất vào nửa đêm thứ Bảy không?
Fue lanzado en Noruega el 13 de mayo de 2009 por EMI Records como el segundo single del álbum.
Nó được phát hành ở Na Uy vào ngày 13 tháng 5 năm 2009 bởi EMI Records như đĩa đơn thứ hai từ album.
Él también jugó para Moss, Rosenborg y Strømsgodset y jugó 24 veces como internacional con Noruega.
Ông cũng thi đấu cho Moss, Rosenborg và Strømsgodset có 24 lần khoác áo đội tuyển Na Uy.
Debido a que la mayoría de los textos que han sobrevivido provienen del islandés medieval, la variante estándar de facto de esta lengua es el dialecto occidental, es decir, el noruego e islandés antiguos.
Do phần lớn các văn bản còn lại từ Iceland thời Trung Cổ, phiên bản được coi là chuẩn của tiếng Bắc Âu cổ là tiếng Tây Bắc Âu cổ, nghĩa là tiếng Iceland cổ và tiếng Na Uy cổ.
Noruego NynorskName
Na-uy (Ny-noa-x-kh) Name
Algunos jóvenes de Noruega hicieron exactamente eso durante un día entero de “Experiencia misional”, organizada por el Barrio Fredrikstad, de la Estaca Oslo, Noruega.
Một số người trẻ tuổi ở Na Uy đã làm đúng theo như thế trong “Kinh Nghiệm Truyền Giáo” nguyên một ngày do Tiểu Giáo Khu Fredrikstad của Giáo Khu Oslo Norway tổ chức.
Se cree que estos colonos llegaron en cantidades muy considerables, y como los que emigraron a Islandia y las Islas Feroe, es probable que la mayoría provinieran de la costa occidental de Noruega.
Người Norse đến đấy có lẽ khá đông và giống với những người di cư đến Iceland và quần đảo Faroe nhiều khả năng đa số họ đến từ miền Tây Nam Uy.
DT-2B Esta designación fue dada a un DT-2 suministrado al gobierno noruego.
DT-2B Tên định danh này dùng cho 1 chiếc DT-2 bán cho Na Uy.
Bajo la dirección de Rollo, los daneses y los noruegos saquearon París y establecieron el ducado de Normandía, y bajo la dirección del rey de Dinamarca, Canuto el grande, conquistaron la mayor parte de lo que hoy es Inglaterra.
Dưới sự lãnh đạo của Rollo, Đan Mạch và Na Uy đã vây chiếm Pari và thành lập Công quốc Normandy, và dưới lãnh đạo của vua Đan Mạch, Canute Đại đế, đã xâm chiếm các vùng đất thuộc nước Anh hiện tại.
Algunos barcos tripulados por los Testigos visitaban todos los puertos de Terranova, la costa noruega hasta el Ártico, las islas del Pacífico y los puertos del sudeste asiático.
Những chiếc thuyền do Nhân-chứng Giê-hô-va lái đã ghé qua thăm viếng các bến cảng nhỏ ở Newfoundland, dọc theo bờ biển Na Uy cho đến Bắc Băng Dương, các hải đảo Thái Bình Dương và các hải cảng Đông Nam Á.
Hoy, con la ayuda de organizaciones y gobiernos desde Noruega a Cuba y Brasil, se han construido docenas de nuevos centros de salud, dotados con personal y, en 35 casos, dirigidos por graduados de la ELAM.
Ngày nay, với hỗ trợ của các tổ chức và chính phủ từ Na Uy tới Cuba tới Brazil hàng chục trung tâm y tế đã được xây dựng, hoạt động, và 35 trường hợp, được dẫn dắt bởi các cựu sinh viên ELAM.
Ganó el Premio Kniksen como mejor árbitro del año en la Liga Premier de Noruega en 2001, 2002, 2003, 2005 y 2006.
Ông từng giành giải thưởng Kniksen, giải thưởng dành cho trọng tài xuất sắc nhất năm tại Norwegian Premier League vào các năm 2001, 2002, 2003, 2005 và 2006.
«Funny Little World» es una canción de cantautor noruego Alexander Rybak de su álbum debut, Fairytales.
"Funny Little World" là một ca khúc của ca sĩ-nhạc sĩ người Na Uy Alexander Rybak từ album phòng thu thứ hai của anh, album Fairytales.
Tras el hundimiento del Scharnhorst y la retirada de gran parte de los navíos más pesados de Noruega, la necesidad de mantener fuerzas con gran poder de fuego en aguas territoriales británicas, se vio notablemente disminuida.
Cùng với việc đánh chìm chiếc Scharnhorst, và việc rút lui hầu hết các tàu chiến hạng nặng Đức khỏi Na Uy, nhu cầu phải duy trì một lực lượng tàu chiến hùng hậu tại vùng biển nhà ngày càng mờ nhạt.
Nuestro próximo proyecto suscitó un poco de atención fuera de Noruega.
Dự án tiếp theo của chúng tôi đã thu hút sự chú ý từ bên ngoài Na Uy.
"Nothing Left" alcanzó el número uno en la lista de singles de Noruega.
"Nothing Left" đạt tới vị trí thứ nhất trên bảng xếp hạng Norwegian Singles Chart.
El riksmål fue renombrado como bokmål («lengua del libro») en 1929, y el landsmål pasó a llamarse nynorsk («nuevo noruego»).
Tên gọi của hai ngôn ngữ đã chính thức thay đổi: Riksmål thành Bokmål (ngôn ngữ sách vở) còn Landsmål thành Nynorsk (tiếng Na Uy mới).
El centro administrativo del municipio es la localidad de Mo i Rana, donde se encuentra la Biblioteca Nacional de Noruega.
Trung tâm hành chính của đô thị này là thị xã Mo i Rana, mà nhà ở Thư viện Quốc gia Na Uy.
De esta forma, tus anuncios pueden mostrarse en Google a clientes que se encuentren en Noruega y que utilizan el noruego como idioma de interfaz.
Điều này có nghĩa là quảng cáo của bạn có thể xuất hiện trên Google cho khách hàng ở Na Uy đã đặt tiếng Na Uy làm ngôn ngữ máy tính của họ.
Los daneses cedieron al instante, pero los noruegos opusieron resistencia.
Quân Đan Mạch nhanh chóng đầu hàng, nhưng quân Na Uy vẫn còn ngoan cố kháng cự.
Uno de ellos debe estar en Noruega ahora.
Một trong số họ phải ở NaUy ngay bây giờ
Este evento es la Orogenia Caledoniana, una serie de montañas que se extendía desde el Estado de Nueva York a Europa, incluyendo Groenlandia y Noruega.
Sự kiện này được gọi là kiến tạo sơn Caledonia, sự dồn lên của các dãy núi kéo dài từ tiểu bang New York (ngày nay) tới chỗ nối lại của châu Âu với Greenland và Norway.
Hans Daae consiguió colocar la parte de Dunant del dinero del premio, 104.000 francos suizos, en un banco noruego evitando así que lo alcanzaran sus acreedores.
Hans Daae đã thành công trong việc đem phần tiền giải thưởng của Dunant – 104.000 francs Thựy Sĩ - gửi vào một ngân hàng Na Uy và ngăn ngừa các chủ nợ của ông đụng tới món tiền này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noruego trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.