nostalgia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nostalgia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nostalgia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nostalgia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hoài niệm, hoài cổ, nostalgia, nỗi nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nostalgia

Hoài niệm

noun (sentimiento)

Nostalgia está bien, pero yo preferiría acuerdo con la realidad.
Hoài niệm cũng hay, nhưng tôi thích đối mặt với hiện thực.

hoài cổ

noun

pero no hay ninguna parafernalia, no hay nostalgia,
nhưng không có những thứ linh tinh, không có sự hoài cổ

nostalgia

noun

nỗi nhớ

noun

Y los sentimientos de nostalgia no se quedan atrás.
Ngoài ra, nỗi nhớ nhà cũng là một thử thách không nhỏ.

Xem thêm ví dụ

En 1987 grabaron los discos Nostalgia canaglia (Nostalgia Canalla), tercero en San Remo, y Libertà (Libertad).
Những bài hát thành công khác năm 1987 có "Nostalgia canaglia" (giành giải 3 tại Festival di Sanremo) và "Libertà" (Tự do).
La música la compuso Revo de Sound Horizon, su diseño fue pensando con el fin de evocar una sensación de nostalgia a series clásicas como Dragon Quest y SaGa.
Âm nhạc, sáng tác bởi Revo của Sound Horizon, cũng dựa trên cảm xúc của series kinh điển như Dragon Quest và SaGa.
Cuanto más nos integrábamos en la congregación, menos nostalgia sentíamos.”
Càng gắn bó với hội thánh, chúng tôi càng đỡ nhớ nhà”.
No hay nostalgia por las maquinitas.
với những thứ linh tinh. Không có miền cảm xúc.
Anny responde que cuando sentía nostalgia, se preguntaba: “¿Acaso soy como la esposa de Lot?”.
Anny trả lời rằng mỗi khi thấy nhớ nhà, chị lại tự hỏi: “Tôi có phải là vợ của Lót không?”
Espero que esto haga que se vaya la nostalgia.
Hy vọng cái này sẽ xua đi bệnh nhớ nhà.
Abatido por la nostalgia y con el estómago vacío, decide regresar a casa.
Bụng đói, nhớ nhà, anh quyết định trở về!
Esta visión distorsionada del ayer puede hacer que nos invada la nostalgia.
Những hồi ức như thế có thể khiến chúng ta mơ ước được trở về “thời vàng son”.
Pensé que sería algo de venganza o de nostalgia.
Tôi đã muốn trả thù hoặc là cảm thấy hoài cổ.
Erica admite: “Estoy tan unida a mi familia que tenía temor de que la nostalgia afectara mi ministerio”.
Chị Erica nói: “Tôi rất gắn bó với gia đình và lo ngại rằng việc nhớ nhà sẽ ảnh hưởng không tốt tới thánh chức”.
Sentía nostalgia, estaba sola, y algunos días lloraba, pero todo lo que tenía para comunicar mis emociones era esto.
Tôi dã nhớ nhà, tôi cảm thấy cô đơn, và vào một số ngày thực sự tôi đã khóc, nhưng cái thứ mà tôi phải dùng để giao tiếp chỉ là những thứ như thế này.
Y la falsa nostalgia funciona también con los temas serios, como la guerra.
Hoài niệm giả tưởng cũng có thể diễn đạt các vấn đề nghiêm trọng như chiến tranh.
Las células tienen una especie de nostalgia; la placa no les resulta familiar.
Những tế bào tỏ ra nhớ nhà; cái đĩa không giống như nhà của chúng.
Creo que este objeto transmite nostalgia.
Tôi cho là cái này biết giao tiếp với chủ.
Si vive fuera, como yo, tiene que afrontar la vida en el exilio; el dolor de la nostalgia y la separación de los seres queridos y de la familia.
Nếu bạn đang sống bên ngoài đất nước Iran như tôi, bạn đang sống một cuộc sống lưu vong -- đối mặt với nỗi khát khao hướng về cũng như sự chia cắt khỏi những người yêu dấu và gia đình.
Un adolescente de 18 años que usa mensajes para casi para todo, me decía con nostalgia:
Một câu bé 18 tuổi người sử dụng tin nhắn cho mọi thứ nói với tôi một cách đăm chiêu,
«Nostalgia Alá vista» (en spanish).
Nostalgia Alá vista” (bằng tiếng Tây Ban Nha).
Dije que te entrenaría, no que me sumiría en nostalgia la contigo.
Ta nói ta sẽ huấn luyện ngươi... không phải đắm chím trong nỗi nhớ nhà cùng ngươi.
Paul admitió que era parte realidad y parte nostalgia.
Trong cách gọi này có chứa một phần thực tế và một phần mang tính hoài niệm.
Una dulce nostalgia.
Một nỗi nhớ dịu dàng.
En realidad, los indígenas no son sentimentales ni son débiles por la nostalgia.
Vâng, những người bản địa không hề ủy mị cũng như yếu đuối vì lòng hoài cổ.
¿Qué puede decirse de la nostalgia?
Còn việc nhớ nhà thì sao?
Y los sentimientos de nostalgia no se quedan atrás.
Ngoài ra, nỗi nhớ nhà cũng là một thử thách không nhỏ.
Tres desafíos pueden ser: 1) simplificar el estilo de vida, 2) combatir la nostalgia y 3) integrarse en la nueva cultura.
Có ba thử thách là (1) thích nghi với đời sống, (2) đương đầu với nỗi nhớ nhà và (3) kết bạn với anh chị địa phương.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nostalgia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.