nota trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nota trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nota trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nota trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ghi, ghi chú, nốt nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nota

ghi

verb

Podría haber un bloc de notas en esta oficina, ¿no?
Em xem anh có cuốn sổ ghi chú chết tiệt trong văn phòng này không?

ghi chú

noun

Podría haber un bloc de notas en esta oficina, ¿no?
Em xem anh có cuốn sổ ghi chú chết tiệt trong văn phòng này không?

nốt nhạc

noun (sonido determinado por una vibración cuya frecuencia fundamental es constante)

Y en un momento Christian introducirá esta nota.
Và cùng lúc đó, Christian sẽ chơi nốt nhạc này.

Xem thêm ví dụ

(Véase también la nota.)
(Xin xem cước chú).
Bendigan a Jehová, todas las obras suyas, en todos los lugares de su dominación [o “soberanía”, según la nota]” (Salmo 103:19-22).
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
Nota: Si ves el icono X en el reproductor de vídeo, significa que hay un ajuste de accesibilidad configurado en tu dispositivo.
Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận.
Nota: En los teléfonos Pixel, no puedes mover la información de "Recuerda:" que se muestra en la parte superior de la pantalla.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
El apóstol declaró: “Damos gracias a Dios el Padre de nuestro Señor Jesucristo siempre que oramos [nota, “orando siempre”] por ustedes”.
Phao-lô xác nhận: “Trong khi chúng tôi cầu-nguyện cho anh em không thôi, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời, là Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”.
Ni siquiera se nota la diferencia.
Thậm chí còn không cảm nhận được sự khác biệt, đúng không?
A la mañana siguiente, cuando me desperté con falta de sueño, preocupado por el agujero en la ventana, por mi nota mental de llamar a mi contratista, por las bajas temperaturas, y por las reuniones que tendría la siguiente semana en Europa, y con todo el cortisol en el cerebro, mi pensamiento estaba nublado, pero no sabía que estaba nublado porque mi pensamiento estaba nublado.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Nota: Si no dispusiera de suficiente tiempo para utilizar esta actividad como parte de esta lección, puede utilizarla otro día.
Xin Lưu Ý: Nếu không có thời gian để sử dụng sinh hoạt này như là một phần của bài học này, thì các anh chị em có thể sử dụng nó vào một ngày khác.
La nota al pie de la página dice: “Pónganse debajo de mi yugo conmigo”.
Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”.
Nota: No se puede modificar la opción para recibir clics de los anuncios HTML5 mediante "Tap Area" (en Google Web Designer) ni con la secuencia de comandos exitapi.exit() de JavaScript.
Lưu ý: Quảng cáo HTML5 không được sử dụng "Tap Area" (trong Google Web Designer) hoặc Javascript Exitapi.exit() để sửa đổi khả năng nhấp.
Nota: Para usar las extensiones de ubicación de Google Ads, no tienes que verificar tu cuenta.
Lưu ý: Bạn không cần phải xác minh tài khoản để chạy tiện ích vị trí Google Ads.
Nota: Cuando utilices la inserción de palabras clave, incluye en el anuncio un texto predeterminado que sea claro y fácil de entender.
Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu.
Nota: Si tienes varias cuentas de Google, al eliminar una no se eliminarán las demás.
Lưu ý: Nếu bạn có nhiều Tài khoản Google, thì việc xóa một tài khoản sẽ không xóa các tài khoản khác.
Durante el transcurso del año, tomen nota de los discursos y de las experiencias personales de los niños para su posible uso en la presentación.
Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày.
Si quieres cambiar o eliminar un recordatorio en cualquier momento, toca la hora o el lugar del mismo en la parte inferior de la nota.
Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú.
Nota: Si quieres ahorrar memoria y que Google Earth funcione más rápido, guarda los archivos en tu ordenador y, después, elimínalos de Google Earth.
Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth.
Nota: El símbolo "|" entre las etiquetas indica que solo se aplicará estilo a una de ellas debido a cambios en los elementos HTML (consulta la información anterior).
Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên).
Y se nota que ahora está muy relajado.
Và bạn có thể nói ràng, lúc này nó đang nghỉ ngơi.
Se nota que siente auténtica pasión por el karate, una disciplina que ha perfeccionado con mucho esfuerzo y en la que, además, es muy bueno.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
“Salí de allí resignado al hecho de que no les gustarían mis respuestas... y que seguramente me darían una nota muy baja.
“Tôi rời khỏi buổi họp và chấp nhận sự thật là [họ đã không] thích những câu trả lời tôi đưa ra ... và chắc chắn là sẽ cho tôi điểm rất thấp.
" A quien encuentre esta nota:. "
" Gởi cho bất cứ ai tìm thấy thư này. "
Nota: Si recibes un mensaje de error cuando intentes compartir la impresora con algunos Grupos de Google, prueba esta solución para añadir grupos.
Lưu ý: Nếu bạn nhận được thông báo lỗi khi cố gắng chia sẻ với các Google Groups nhất định, hãy thử một giải pháp cho việc thêm nhóm.
Esa grande, cuando te mira, se nota que está pensando las cosas.
Khi nó nhìn anh, anh có thể thấy nó đang suy nghĩ.
Nota: Si no tienes acceso de propietario a una ubicación, solicítalo a su propietario para gestionarla desde la cuenta de tu organización.
Lưu ý: Nếu không có quyền truy cập của chủ sở hữu vào một vị trí, hãy yêu cầu quyền truy cập từ chủ sở hữu vị trí để quản lý vị trí từ tài khoản tổ chức của bạn.
Nota: Si no encuentras tu recibo y necesitas el ID de transacción para transferir una aplicación, revisa tus transacciones en el centro de pagos de Google.
Lưu ý: Nếu bạn không thể tìm thấy biên lai và cần ID giao dịch để chuyển ứng dụng, hãy xem lại giao dịch của mình trên trung tâm thanh toán Google.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nota trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới nota

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.