notable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ notable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ notable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quan trọng, lớn, đáng chú ý, đáng kể, nổi tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ notable

quan trọng

(important)

lớn

(real)

đáng chú ý

(observable)

đáng kể

(significant)

nổi tiếng

(eminent)

Xem thêm ví dụ

¿Qué muestra que tanto en la antigüedad como ahora los cristianos verdaderos han sido notables por su amor?
Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau?
Como los ataques aéreos japoneses habían cesado por esta vez, el acontecimiento más notable de las naves de la fuerza de tarea fue un tifón que arrasó la zona el día 18.
Khi các cuộc không kích kháng cự của quân Nhật đã suy yếu, sự kiện đáng kể xảy ra cho các con tàu lại là cơn bão Cobra vốn đã quét qua khu vực vào ngày 18 tháng 12.
19 La relación de David con el rey Saúl y su hijo Jonatán es un ejemplo notable que muestra que el amor y la humildad se dan la mano, al igual que el orgullo y el egoísmo.
19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ.
Desde 1950, el progreso de la obra nacional ha sido notable, tanto en sentido numérico como en los cambios de organización.
Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức.
Es probablemente el emprendedor social más notable en la educación en el mundo.
Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới.
Este notable adolescente fue sin lugar a dudas una persona responsable. (2 Crónicas 34:1-3.)
Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3).
También se pensaba que, al ser una nación grande y de alto perfil, India sería un premio notable si cayese en cualquiera de los dos bandos.
Họ cũng cảm thấy rằng là một quốc gia lớn và có nhiều tiềm năng, Ấn Độ sẽ là một giải thưởng đáng giá nếu nó rơi vào tay phe khác.
Nada notable.
Không có gì đáng chú ý.
• ¿Qué notable cambio se ha observado en la guerra, y qué lo ha originado en la mayoría de las ocasiones?
• Bộ mặt chiến tranh đã thay đổi như thế nào, và thường nguyên nhân là gì?
Probablemente diría que es bastante corriente, pero está logrando un impacto notable.
Chắc cô ấy sẽ nói với bạn rằng mình không có gì nổi bật cả, nhưng thật ra cô ấy là người có tầm ảnh hưởng lớn nhất.
Es notable que la Biblia declare que la Tierra es un círculo o, como también puede traducirse el vocablo hebreo, una esfera.
Điều đáng chú ý là Kinh Thánh nói đến “vòng” trái đất. Trong tiếng Hê-bơ-rơ, từ được dịch là “vòng” cũng có nghĩa là “hình cầu”.
El éxito más notable de Zennström hasta la fecha es Skype, una compañía de telefonía basada en los principios peer-to-peer.
Thành công đáng chú ý nhất của Zennström và Friis cho tới nay là Skype, một công ty điện thoại dựa trên các nguyên lý mạng đồng đẳng.
¿Por qué son tan notables nuestras victorias legales, y qué demuestran?
Tại sao những chiến thắng pháp lý của chúng ta thật lạ thường, và chúng chứng tỏ điều gì?
Una paz notable se sintió entre los Amish a medida que su fe los sostenía durante esa crisis.
Đã có một sự bình an phi thường trong những người Amish khi đức tin của họ hỗ trợ họ trong cơn khủng hoảng này.
Uno cambia ese sistema, y podría tener un efecto notable en el cáncer.
Bạn thay đổi hệ thống đó, và bạn có thể đạt được hiệu quả đáng ghi nhận trong điều trị ung thư.
Se cree que un notable descubrimiento reciente realizado en las excavaciones de Tel Dan, en el norte de Galilea, apoya la historicidad de David y su dinastía.
Có người nói rằng một khám phá nổi bật gần đây tại khu khai quật ở thành Tel Dan ở phía bắc vùng Ga-li-lê xác minh tính cách lịch sử của Đa-vít và vương triều ông.
LA RESPUESTA a esa pregunta está enlazada con una notable profecía bíblica que usted ha visto cumplirse.
LỜI giải đáp cho câu hỏi này có liên hệ đến lời tiên tri đáng chú ý của Kinh-thánh mà bạn đã thấy ứng nghiệm.
El misionero estaba comunicando algo que era notable —que tenía normas diferentes y era abordable— tan solo por su apariencia y comportamiento.
Giáo sĩ đó đã thông tri một điều đáng lưu ý—tức là anh có những tiêu chuẩn khác và dễ đến gần—chỉ qua dáng dấp và tác phong của anh.
Un resultado notable en el campo de explosiones fue el descubrimiento de que las bombas de grandes dimensiones son más devastadoras si se detonan antes de tocar el suelo, por la fuerza adicional causada por las ondas de detonación (los medios mantuvieron, simplemente, que von Neumann había descubierto que es mejor perder un objetivo que acertarlo).
Một kết quả chú ý trong ngành chất nổ là khám phá của các loại bom cực lớn có sức công phá nhiều hơn nếu chúng được nổ trước khi chạm đất bởi vì những lực phát sinh thêm do các sóng của vụ nổ (báo chí nói đơn giản hơn là von Neumann tìm ra rằng nên tránh mục tiêu hơn là đâm vào đó).
Entre la descendencia de esta unión cabe destacar: En Bolivia: Pedro José Domingo de Guerra y Sánchez de Bustamante, presidente de Bolivia, (1879), notable figura del siglo XIX.
Tại Bolivia: Pedro José Domingo de Guerra y Sánchez de Bustamante, tổng thống Bolivia (1879), nhân vật đáng chú ý của thế kỷ XIX.
4 Poco después de que el profeta hiciera ese notable anuncio, su esposa quedó encinta y le dio un hijo llamado Maher-salal-has-baz.
4 Không lâu sau khi Ê-sai công bố thông điệp kinh ngạc đó, vợ ông mang thai và sinh một con trai, rồi đặt tên là Ma-he-Sa-la-Hát-Bát.
Por eso, nada perturba su notable unidad mundial. (1 Pedro 2:17.)
Vì vậy, không có gì làm xáo trộn sự hợp nhất chặt chẽ của họ trên khắp thế giới (I Phi-e-rơ 2:17).
Uno de los hechos más notables de los que tuve conocimiento el pasado año fue informado desde España por F.
Một trong những công bố thực tế nổi bật nhất mà tôi đã từng đọc trong quá khứ là báo cáo của F.
Tal como lo veo, necesitas un Notable de media para mantener tu beca.
Theo như tớ thấy, cậu cần điểm trung bình B để giữ học bổng.
ORACIONES NOTABLES DE LA BIBLIA
NHỮNG LỜI CẦU NGUYỆN ĐÁNG CHÚ Ý TRONG KINH-THÁNH

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.