nosič trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nosič trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nosič trong Tiếng Séc.

Từ nosič trong Tiếng Séc có các nghĩa là người mang, phu khuân vác, công nhân khuân vác, người khiêng, cái giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nosič

người mang

(bearer)

phu khuân vác

(porter)

công nhân khuân vác

(porter)

người khiêng

(bearer)

cái giá

(bearer)

Xem thêm ví dụ

Asi polovina z nich se stane chronickými nosiči a nejméně u jednoho z 5 se vyvine jaterní cirhosa nebo rakovina.
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan.
Jeho to přestalo bavit a poslal našeho přítele, nosiče příborů, aby ji umlčel.
Ông mệt mỏi với những càm ràm của cô ta và gửi cái này tới, con dao, để cô ấy câm mồm lại.
Na kole často sedí více než jeden pasažér — příbuzní či přátelé se „uvelebí“ na horní trubce nebo na značně nepohodlném nosiči.
Thông thường, ngoài người lái, xe đạp còn chở được thêm người, khi người thân và bạn bè ngồi trên sườn ngang hoặc ngất ngưởng trên một cái giỏ đựng hành lý không mấy êm ái.
V roce 1998 utratili přibližně 50 miliard dolarů za státem povolené hazardní hry, což je více, než kolik dohromady zaplatili za hudební nosiče a videohry, za vstupenky do kina, na sportovní utkání a do zábavních parků.
Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử.
Proto potřebují nosiče, tento nosič je obvykle živočich.
Vì vậy, chúng cần một vật trung gian ( vector ), và vật trung gian này thông thường là động vật.
Proto potřebují nosiče, tento nosič je obvykle živočich.
Vì vậy, chúng cần một vật trung gian (vector), và vật trung gian này thông thường là động vật.
Tři nosiče helikoptér příští generace. Synchronizované se sítí satelitů vyhledávajících cíle.
Ba chiếc helicarrier thế hệ mới kết nối với hệ thống vệ tin dò tìm tự động
Jsem pořád na nosiči.
Tôi vẫn còn trên chiếc mẫu hạm.
Nosiči!
Đem lên!
Zavolám nosiče.
Tôi sẽ cho gọi 1 phu khuân vác.
On, je můj tajemník, šofér, můj nosič.
Anh ấy là thư ký của tôi, tài xế và người hầu.
Pak se nosiče helikoptér Insightu postarají o vyškrtnutí lidí ze seznamu.
Rồi những chiếc helicarrier của Isight sẽ giết những người đó.
Já jsem nosič ohně.
Tôi là người nhóm lửa.
3 Dnes musí být svědkové Jehovovi jako nosiči Jehovova „náčiní“ také tak čistí.
3 Các Nhân-chứng Giê-hô-va ngày nay cũng phải là những người tinh sạch để mang “khí-dụng” cho Đức Giê-hô-va.
Každý kmen předem určí jednoho nosiče.
Mỗi cánh quân đều tổ chức một thê đội tiên phong đi trước.
Protože Hóšó byla první loď svého druhu v japonském námořnictvu, během dvacátých let sloužila především pro vyvinutí metodiky leteckého provozu a taktiky leteckých operací, v čemž navázala na upravený nosič hydroplánů Wakamija.
Là chiếc tàu đầu tiên trong kiểu của nó của Hải quân, Hōshō được sử dụng một cách tích cực trong việc phát triển các phương pháp hoạt động và chiến thuật sử dụng tàu sân bay của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong những năm 1920.
Protože jsem nosič ohně, Stretchi.
Vì tôi là người nhóm lửa, Stretch ạ.
Ale celkové příjmy z filmů v kinech, na nosičích a placení-za-zhlédnutí stoupají.
Nhưng tổng lợi nhuận từ phim ảnh trên khắp các rạp chiếu, băng video bán về nhà, và giá một vé xem, đang tăng lên.
„Například,“ pokračuje Michael, „jednou jsem viděl, jak z nosiče motocyklu spadla taška.
Anh Michael nói thêm: “Ví dụ, một ngày nọ khi đang đi bộ, tôi thấy có một túi xách trên chiếc xe mô tô rơi xuống.
Když byly Reině dva roky, posadila ji Erika na nosič kola a jela s ní do kazatelské služby na venkov.
Khi Reina được hai tuổi, Erika đặt bé trên giá để hành lý trên xe đạp và đem bé theo rao giảng vùng quê.
Já jsem nosič ohně.
Mình là người nhóm lửa.
Cílem bylo mít dostatek střel a jejich nosičů, aby bylo zajištěno zničení 25 procent obyvatel a 50 procent průmyslu nepřátelské strany, bez ohledu na to, která strana konflikt vyvolá.
Mục tiêu của họ là có đủ tên lửa hoặc hệ thống phóng tên lửa để đảm bảo sẽ tiêu diệt được 25% dân số và 50% khả năng sản xuất của ngành công nghiệp bên địch—bất kể ai là bên khai chiến.
Kromě zásilkového prodeje produktů na fyzickém nosiči nebo jednorázového stáhnutí softwaru je možné prodávat software formou předplatného, kdy si uživatel koupí licenci na rok nebo déle a používá produkt za předplacený poplatek.
Ngoài việc bán phần mềm dưới dạng sản phẩm đóng hộp và giao hàng hay dưới dạng tải xuống một lần, bạn còn có thể bán phần mềm dưới dạng đăng ký để người dùng mua giấy phép sử dụng phần mềm từ một năm trở lên với phí trả trước.
Existovaly dva druhy nosičů raket 3M6 Šmel: 2 P26 umístěna na lehkém neopancéřovaném terénním voze GAZ 69 se čtyřmi odpalovacím kolejemi mířícími dozadu.
Có hai loại xe chuyên dụng được thiết kế để mang tên lửa 3M6 2P26 - Dựa trên loại xe GAZ-69 hạng nhẹ không bọc thép, với 4 thiết bị phóng.
S jedním z otcových nosičů.
1 trong những tên khiêng kiệu của cha mình.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nosič trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.