nostalgia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nostalgia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nostalgia trong Tiếng Ý.
Từ nostalgia trong Tiếng Ý có các nghĩa là nỗi nhớ nhà, Hoài niệm, hoài cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nostalgia
nỗi nhớ nhànoun Ho detto che ti avrei addestrato... non che mi sarei crogiolato nella nostalgia con te. Ta nói ta sẽ huấn luyện ngươi... không phải đắm chím trong nỗi nhớ nhà cùng ngươi. |
Hoài niệmnoun (sentimento) Un po'di nostalgia va bene, ma preferisco confrontarmi con la realta'. Hoài niệm cũng hay, nhưng tôi thích đối mặt với hiện thực. |
hoài cổnoun Ah, sembra che io non sia l'unica che si fa prendere dalla nostalgia. Có vẻ con không phải là người duy nhất đang hoài cổ. |
Xem thêm ví dụ
Raccontando gli inizi del suo servizio missionario, un fratello dice: “Eravamo giovani, inesperti e sentivamo nostalgia di casa. Nhớ lại thời gian đầu làm giáo sĩ, một anh kể: “Lúc đó chúng tôi còn trẻ, thiếu kinh nghiệm và nhớ nhà. |
Non capiscono che, per mettersi in viaggio, c’è bisogno della nostalgia di qualcosa. Họ không hiểu là ta phải cảm thấy luyến tiếc gì đó trước khi tiếp tục một cuộc hành trình. |
(Proverbi 4:3) Evidentemente ricordava con nostalgia l’educazione ricevuta. (Châm-ngôn 4:3) Vị vua này hiển nhiên nhớ lại sự giáo dục thời thơ ấu với niềm vui thích. |
Le nostre emozioni e stati d'animo spesso codificano il tempo, rimorso o nostalgia del passato, speranza o timore del futuro. Những cảm xúc và tâm trạng của chúng ta luôn được ghi trên dòng thời gian, niềm tiếc nuối hay nỗi nhớ về quá khứ, niềm hy vọng hay nỗi sợ hãi đến tương lai. |
Comincio a sentirne nostalgia. Tôi bắt đầu thấy nhớ hồi ấy rồi đấy. |
Ma non voleva avere nostalgia di mamma. Nhưng em trai tôi tự không cho phép mình luyến tiếc nhớ mẹ. |
Invece provarono nostalgia per la grande varietà di cibi che avevano in Egitto e cominciarono a lamentarsi che la manna era poco appetitosa. Nhưng thay vì thế, họ lại nhớ đến đủ thứ đồ ăn ở Ai Cập và than phiền là ma-na không ngon. |
Non ho nostalgia di casa. Tôi không có nhà để khao khát về. |
Molti che sono inorriditi dal degrado morale del mondo odierno forse pensano con nostalgia allo spirito di solidarietà che esisteva ai tempi dei loro genitori o nonni. Nhiều người ghê tởm trước tình trạng đạo đức xấu xa trong thế giới ngày nay, họ có thể khao khát nghĩ đến tinh thần cộng đồng vào thời cha mẹ hay ông bà mình. |
Fern provava nostalgia di casa ogni volta che vedeva il mare. Fern thường nhớ nhà mỗi khi nhìn thấy biển. |
Alcuni potrebbero provare un po’ di nostalgia ripensando a quei giorni felici passati a lavorare al servizio ristoro. Một số anh chị có lẽ cảm thấy nhớ về những ngày đầy niềm vui khi làm việc trong nhà ăn. |
Egli si trovava su una spiaggia distante, isolato, afflitto dalla nostalgia di casa e solo. Anh ấy đang phục vụ trên một đất nước xa xôi, cô lập, anh ấy nhớ nhà, cô đơn. |
Quando ha nostalgia di casa. Khi ông ấy nhớ nhà. |
“Più forte diventava il legame con la congregazione, più facile era vincere la nostalgia”. Càng gắn bó với hội thánh, chúng tôi càng đỡ nhớ nhà”. |
Niente nostalgia per gli arcade. với những thứ linh tinh. Không có miền cảm xúc. |
Aveva solo nostalgia di casa, ma vallo a spiegare a quelli. Hắn chỉ nhớ nhà, nhưng chắc là họ không hiểu được chuyện đó. |
Peter mi ha detto che quando eravate a fare comizi insieme, ha mostrato un entusiasmo e una determinazione tali che... ha pensato che avesse nostalgia di quando era Governatore. Peter có nói là khi ngài đi vận động cùng cậu ta, ngài tràn đầy nhiệt huyết và năng lượng, điều đó khiến cho cậu ta nghĩ rằng có lẽ ngài vẫn lưu luyến những ngày tháng làm thống đốc. |
Vi lascio la slide in modo che possiate godervi la nostalgia. Tôi sẽ giữ hình này ở đây một lúc để quý vị được tự do hoài niệm. |
Essendo così giovane, avevo molta nostalgia di casa, ma volevo ubbidire alle direttive ricevute. Dù vậy, tôi muốn vâng theo chỉ thị của tổ chức. |
Qualcuno ha detto una volta che la nostalgia è l'unico sentimento umano completamente inutile, quindi ritengo che sia un caso appropriato per il Serious Play. Có người từng nói rằng sự nhung nhớ là cảm xúc vô dụng nhất của loài người Vì vậy tôi nghĩ đây là ví dụ cho một vở kịch nghiêm túc. |
“LA NOSTALGIA del paradiso è tra le nostalgie più potenti che sembrano ossessionare gli esseri umani. “SỰ NUỐI TIẾC địa đàng nằm trong số những sự nuối tiếc sâu xa dường như ám ảnh con người. |
Voi mi state facendo venire la nostalgia di quei giorni. Các người làm tôi nhớ những ngày đó quá. |
Appena sento anche solo un accenno di idealizzazione o la minima puzza di nostalgia in una seduta, dico: "Il telefono, prego." Khi nghe thấy một chút lý tưởng hoá hay một tí nhu nhược của nỗi nhớ lúc nào đó, tôi liền: "Đưa điện thoại đây!" |
«Una volta il quartiere mi sembrava più fiorente» disse lui con una punta di nostalgia. “Tôi thấy vùng này trông phồn thịnh hơn,” hắn nói với vẻ luyến tiếc. |
Un po'di nostalgia va bene... ma poi arriva la vita. Hoài niệm cũng tốt, nhưng cuộc đời thật còn đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nostalgia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nostalgia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.