notare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ notare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notare trong Tiếng Ý.

Từ notare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chú ý, ghi, ghi chú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ notare

chú ý

verb

Si prega di notare che abbiamo citato il prezzo più basso possibile.
Xin chú ý rằng chúng tôi đã đưa ra mức giá thấp nhất rồi.

ghi

verb

Qualcuno deve tener nota di tutte le nostre esperienze.
Ai đó phải ghi chép lại những việc mà chúng ta đã phải trải qua.

ghi chú

verb

Ho preso nota io della denuncia, e parlato con la sua ragazza.
Tôi đã có ghi chú và có nói chuyện với bạn anh rồi.

Xem thêm ví dụ

Egli ha fatto notare che “oltre un miliardo di persone vivono ora in condizioni di assoluta povertà” e che “questo alimenta le forze che portano alla lotta violenta”.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
(Ebrei 13:7) Siamo lieti di notare che nella maggioranza delle congregazioni regna un ottimo spirito di cooperazione, e per gli anziani è una gioia lavorare con loro.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
Siamo stati lieti di notare il desiderio che avevano di seguire Cristo, espresso in molte loro conversazioni nelle loro case, in viaggio e in altri luoghi.
Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ.
Un’enciclopedia spiega che i fondatori del buddismo, del cristianesimo e dell’Islam avevano varie opinioni sui miracoli, ma fa notare: “La successiva storia delle tre religioni dimostra che i miracoli e i relativi racconti sono stati senza dubbio parte integrante della vita religiosa dell’uomo”.
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Il mio padrone le fa notare che gli uomini non hanno bisogno di capezzoli.
Chủ nhân của tôi muốn chỉ ra rằng đàn ông không cần núm ti.
lei. Avrebbe davvero notare che lui aveva lasciato il latte in piedi, non certo da una mancanza di fame, e che lei porterà in qualcosa di altro da mangiare più adatto per lui?
Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?
Questa stratificazione degli spazi e delle economie è molto importante da notare.
Các lớp không gian và kinh tế này rất đáng chú ý.
La conversione di Tahiti, fa notare Gunson, fu “solo un’espressione del volere di Pomaré II, basato sulle tradizioni religiose (e non sulle credenze) dei missionari inglesi”.
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
Anche Santiago Creel, senatore d'opposizione, fece notare, "Guarda, non sto dicendo che sono speciale o che ognuno sia speciale, ma quel gruppo, fu speciale."
Thượng nghị sĩ Santiago Creel, nói với tôi, "Nhìn xem, tôi không nói tôi đặc biệt hay là bất cứ ai đặc biệt", nhưng nhóm đó, thật sự đặc biệt."
O eri troppo annoiato per notare il collegamento?
Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng?
Fai notare che Ether 12:27 è un passo della Padronanza delle Scritture.
Hãy nêu lên rằng Ê The 12:27 là một đoạn thánh thư thông thạo.
Fai notare che erano passati circa ottant’anni tra la partenza di Zeniff e del suo popolo da Zarahemla e l’arrivo di Ammon e dei suoi compagni nel paese di Nefi.
Nêu ra rằng khoảng 80 năm đã trôi qua giữa thời gian Giê Níp cùng dân của ông rời khỏi Gia Ra Hem La với thời gian mà Am Môn và những người bạn đồng hành của ông ở xứ Nê Phi.
Brooks afferma: “Come potrebbe non farvi sentire male trascorrere una parte del vostro tempo a far finta di essere più felici di quanto siete realmente, e l’altra parte a notare quanto gli altri sembrino essere più felici di voi?”
Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.”
Nessuno fa notare la sua assenza, quindi anch’io sto zitto.
Không ai nhắc gì đến sự vắng mặt của Bố nên tôi cũng chẳng đả động gì.
Potremmo pensare che, se gli facessimo notare l’errore, la nostra amicizia ne risentirebbe.
Có thể anh chị dễ lý luận rằng vạch ra điều sai trái của người ấy sẽ khiến tình bạn giữa hai người bị tổn hại.
È interessante notare come la gerarchia stia traballando, mentre tutto sta diventando eterarchico. La gente si fida di più della gente comune che delle aziende e dei governi.
Và những gì thú vị mà bạn có thể nhìn thấy là hệ thống phân cấp đang có một chút lung lay, và đó là tất cả về sự rối loạn phân cấp hiện nay, Vì vậy người ta tin tưởng những người như họ nhiều hơn hơn là tin tưởng vào các tập đoàn và chính phủ.
“In sostanza”, fa notare il libro succitato, “per fare progressi la cosa più importante è la pratica”.
Cuốn How to Learn a Foreign Language kết luận: “Trên hết, thực tập là chìa khóa để thành công”.
Furono costruiti due prototipi, lo Ye-8/1 e lo Ye-8/2, ed entrambi gli aerei ricevettero la designazione da parte dell'aviazione di MiG-23 (notare che poi il MiG-23 fu un altro).
Có hai máy bay YE-8 được đóng, gọi là YE-81 và YE-8-2, có thể coi là những máy bay thử nghiệm đầu tiên của kiểu MiG-23, tuy rằng sau đó MiG-23 sử dụng kết cấu khí động hơi khác.
Sono necessari gli occhi e le orecchie della fede, tuttavia, per notare in noi stessi una maggiore capacità spirituale e temporale (vedere Luca 2:52) di fare di più con meno, un’accentuata abilità di stabilire delle priorità e di semplificare, e di prenderci adeguatamente cura dei beni materiali che già abbiamo acquisito.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có.
“I leader devono comportarsi nel modo in cui vogliono che si comportino i loro seguaci”, fa notare un articolo intitolato “Leadership: le caratteristiche contano?”
Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”.
Il sole non si mette nemmeno la calzamaglia gialla, ma non lo faccio notare.
Mặt trời cũng đâu mặc quần bó màu vàng, nhưng tôi không nói ra.
I critici, comunque, sostengono di notare in essi diversi stili di scrittura.
Tuy nhiên, giới chỉ trích cho rằng các sách này có các lối viết khác biệt nhau.
Fai notare che, continuando a studiare l’argomento dottrinale 3, “L’Espiazione di Gesù Cristo”, impareranno di più sulla fede in Gesù Cristo e sul pentimento.
Nêu ra rằng khi họ tiếp tục học đề tài giáo lý 3, “Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô,” thì các em sẽ học về đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự hối cải.
Il simbolico monte della pura adorazione di Geova diviene sempre più prominente, così che i mansueti possono notare quanto sia diverso dai “colli” e dai “monti” settari del mondo permissivo di Satana.
Núi tượng trưng sự thờ phượng trong sạch của Đức Giê-hô-va được nâng cao lên, để những người hiền từ có thể thấy được vì trổi bật khác hẳn những “đồi” và “núi” trong thế gian trụy lạc của Sa-tan.
Inoltre, ci aveva fatto notare una volta nostro padre, la consacrazione è permanente, come un tatuaggio.
Ngoài ra, có lần bố lưu ý chúng tôi rằng, giống như một hình xăm, lễ phong thánh là vĩnh cửu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.