noteworthy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noteworthy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noteworthy trong Tiếng Anh.

Từ noteworthy trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng chú ý, đáng ghi nh, đáng ghi nhớ, đáng để ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noteworthy

đáng chú ý

adjective

What noteworthy developments are taking place involving religion?
Có những diễn tiến đáng chú ý nào đang xảy ra liên hệ đến tôn giáo?

đáng ghi nh

adjective

đáng ghi nhớ

adjective

But nothing noteworthy happened at the end of that short period of time.
Nhưng không có gì đáng ghi nhớ xảy ra vào cuối giai đoạn ngắn đó.

đáng để ý

adjective

Xem thêm ví dụ

Most noteworthy was her official declaration of the end of the war, as it was the pivot upon which all of her other policies depended.
Đáng lưu ý nhất là tuyên bố chính thức của bà về việc kết thúc chiến tranh, vì nó là trục đường mà tất cả các chính sách khác của bà đều phụ thuộc.
Sadly, controversies over the date of Jesus’ birth may overshadow the more noteworthy events that took place about that time.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
Since 1950 the progress of the work in Mexico has been noteworthy, both as regards increase in numbers and changes in organization.
Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức.
That is noteworthy in view of the scientific soundness of the Genesis account.
Đó là kết luận đáng chú ý khi xem xét tính chính xác về mặt khoa học của lời tường thuật trong Sáng-thế Ký.
One event was noteworthy during the ship's largely port-bound routine in 1921.
Một sự kiện đáng ghi nhận trong khoảng thời gian hầu như ở trong cảng vào năm 1921.
Why is the counsel of Moses’ father-in-law noteworthy for congregation elders today?
Tại sao lời khuyên do cha vợ của Môi-se đáng cho các trưởng lão trong hội-thánh thời nay lưu ý?
It is noteworthy that while on earth, Jesus did not entertain his disciples with stories about wicked spirits, although he could have said much about what Satan could or could not do.
Điều đáng lưu ý là khi ở trên đất, Chúa Giê-su không kể cho môn đồ nghe những chuyện về các quỉ chỉ để cho vui, dù ngài biết rất nhiều về những điều Sa-tan làm được hoặc không làm được.
The Quincy, Evansville, and Huntington–Ashland areas are noteworthy for the states included all being separated by rivers.
Khu vực Quincy, Evansville, và Huntington-Ashland là các khu vực đáng chú ý cho các tiểu bang đang được ngăn cách bởi các con sông.
AsBr3 is noteworthy for its very high refractive index of approximately 2.3.
AsBr3 đáng chú ý là chỉ số chiết suất rất cao khoảng 2,3.
Of the former, Ode for St. Cecilia's Day (1739) (set to texts by John Dryden) and Ode for the Birthday of Queen Anne (1713) are noteworthy.
Trong thể loại cantata thế tục nổi bật nhất là Ode for St Cecilia’s Day (1739), và Ode for the Birthday of Queen Anne (1713).
Also, it is noteworthy that it was not until Moses received God’s laws for the nation of Israel in 1513 B.C.E. that intercourse between such close relatives was specifically forbidden. —Leviticus 18:9, 17, 24.
Một điều cũng đáng lưu ý là mãi đến khi Đức Chúa Trời ban luật pháp cho dân Y-sơ-ra-ên qua Môi-se vào năm 1513 trước công nguyên, việc quan hệ cận huyết thống như thế mới bị cấm. —Lê-vi Ký 18:9, 17, 24.
The missionary was communicating something noteworthy —that he had different standards and was approachable— just by his appearance and his demeanor.
Giáo sĩ đó đã thông tri một điều đáng lưu ý—tức là anh có những tiêu chuẩn khác và dễ đến gần—chỉ qua dáng dấp và tác phong của anh.
She found joy in her service to Jehovah, and it is noteworthy that others regularly encouraged her.
Nàng đã tìm được niềm vui trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va, và điều đáng chú ý là những người khác đều đặn khuyến khích nàng.
In 1919 and 1922, that car carried our family to the noteworthy conventions of the Bible Students in Cedar Point, Ohio.
Vào năm 1919 và 1922, chiếc xe đó đã chở gia đình chúng tôi đến những đại hội đáng nhớ của Học Viên Kinh Thánh tại Cedar Point, Ohio.
Noteworthy songs included "Te Pareces Tanto a Él" (You Look so much like Him), "Tonto" (Fool), "Mío" (Mine), "Peligroso Amor" (Dangerous Love), and "Herida" (Hurt, composed by Myriam Hernández).
Các bài hát đáng chú ý bao gồm " Te Pareces Tanto a Él " (Bạn trông rất giống Ngài), " Tonto " (Ích kỷ), " Mío " (Của tôi), " Peligroso Amor " (Tình yêu nguy hiểm) và " Herida " (Đau, sáng tác bởi Myriam Hernández).
(Genesis 25:23) It is noteworthy too that when Jacob was about to depart for Haran, Isaac expanded the blessing that he had given earlier. —Genesis 28:1-4.
(Sáng-thế Ký 25:23) Điều cũng đáng ghi nhận là khi Gia-cốp sắp sửa lên đường đi Cha-ran, Y-sác đã nói rõ hơn về phước lành mà ông đã chúc trước đó.—Sáng-thế Ký 28:1-4.
The Amiga approach to desktop environment was noteworthy: the original Workbench desktop environment in AmigaOS evolved through time to originate an entire family of descendants and alternative desktop solutions.
Cách tiếp cận Amiga với môi trường desktop đáng chú ý: Môi trường desktop gốc của Workbench trong AmigaOS tiến hóa qua thời gian có nguồn gốc toàn bộ gia đình của hậu duệ và các giải pháp desktop thay thế.
(Daniel 1:8b) “Kept requesting”—that is a noteworthy expression.
(Đa-ni-ên 1:8b) Các chữ “tiếp tục cầu-xin” là một cách diễn tả đáng chú ý.
A noteworthy example of Almeida’s integrity as a translator is his use of the divine name to render the Hebrew Tetragrammaton.
Việc Almeida dịch danh của Đức Chúa Trời từ bốn chữ cái tiếng Hê-bơ-rơ là một thí dụ nổi bật về tính chân thật của ông trong việc dịch thuật.
She received her first noteworthy prize at the Sopot Festival in 1961 and 1962.
Bà nhận được giải thưởng đáng chú ý đầu tiên ở "Liên hoan Sopot" năm 1961 và 1962.
It is noteworthy that, in addressing the religious leaders of his day, Jesus Christ said: “Serpents, offspring of vipers, how are you to flee from the judgment of Gehenna?”
17 Điều đáng lưu ý là khi Chúa Giê-su Christ nói với những nhà lãnh tôn giáo vào thời ngài, ngài phán: “Hỡi loài rắn, dòng-dõi rắn lục kia, thế nào mà tránh khỏi sự đoán-phạt nơi [Ghê-hen-na] được?”
In Fezzano the medieval alleyways are noteworthy, along with the church of St. John the Baptist (1740) and the recently restored Villa Cattaneo.
Các ngõ hẹp thời trung cổ ở Fezzano cũng đáng chú ý, cùng với nhà thờ thánh Gioan tẩy giả (xây năm 1740) và biệt thự Villa Cattaneo mới được trùng tu.
Little is known about Jesus’ childhood, but one incident is noteworthy.
Chúng ta không biết nhiều về thời thơ ấu của Chúa Giê-su, ngoại trừ một sự việc đáng kể.
It is therefore noteworthy that one of the planet’s largest natural-growth walnut forests is found in Kyrgyzstan.
Nhưng điều đáng chú ý là một trong những rừng cây óc chó lớn nhất thế giới lại nằm ở Kyrgyzstan.
One of the most noteworthy features of the sign of the last days is recorded at Matthew 24:14: “This good news of the kingdom will be preached in all the inhabited earth for a witness to all the nations; and then the end will come.”
Một trong những đặc điểm đáng chú ý nhất của điềm về ngày sau rốt được ghi nơi Ma-thi-ơ 24:14: “Tin-lành [“tin mừng”, NW] nầy về nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân. Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noteworthy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.