noticeable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noticeable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noticeable trong Tiếng Anh.
Từ noticeable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể nhận thấy, có thể thấy r, dễ nhận thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noticeable
có thể nhận thấyadjective |
có thể thấy radjective |
dễ nhận thấyadjective This was especially noticeable when I was in the hospital and many came to visit me.” Điều này càng dễ nhận thấy khi tôi nằm viện và nhiều anh chị đã tới thăm tôi”. |
Xem thêm ví dụ
Notice that the list includes both positive and negative keywords. Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định. |
I beg of you... take notice of this. Tôi mong các người... chú ý điều này. |
And as you noticed, it almost looks around, "Where am I?" -- and then walks straight to that hole and escapes. Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát. |
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers. Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng. |
♫ We're closed to the Earth 'til further notice ♫ ♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫ |
+ 20 For he will hardly notice* the passing days of his life, because the true God keeps him preoccupied with the rejoicing of his heart. + 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng. |
Would she really notice that he had left the milk standing, not indeed from any lack of hunger, and would she bring in something else to eat more suitable for him? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
The most noticeable feature is the crater Posidonius on the northeast rim of the mare. Các đặc điểm đáng chú ý nhất là miệng núi lửa Posidonius trên mép phía đông bắc của "biển". |
By the door he first noticed what had really lured him there: it was the smell of something to eat. By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn. |
Thereafter, McGuire was largely absent from public notice until 2005, when news broke that he had been accepted for a job with the Health and Human Services division of the State of Nebraska. Sau đó, McGuire hầu như không có thông báo công khai nào cho đến năm 2005, khi tin tức lộ ra rằng ông đã được chấp nhận vào làm cho bộ phận Y tế và Dịch vụ Nhân sinh của Bang Nebraska. |
To my surprise I noticed that the auditorium was full of persons similarly decorated. Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí. |
This layering of spaces and economies is very interesting to notice. Các lớp không gian và kinh tế này rất đáng chú ý. |
You maybe don't notice that now, but along next summer you'll likely notice it."" Lúc này có lẽ ông không nhận ra điều đó, nhưng vào mùa hè tới, ông sẽ nhận ra. |
When speaking with someone from a non-Christian background, we could say, “Notice what the Holy Writings tell us.” Khi rao giảng cho người không theo Ki-tô giáo, chúng ta có thể nói: “Xin chú ý đến điều mà Thánh Thư cho biết”. |
If I expect anything for the future, it is to die without anyone taking notice.”—Arnulfo, a 15-year-old homeless boy. Nếu tôi có mong đợi gì ở tương lai, thì đó chỉ là chết mất xác mà chẳng ai thèm biết đến”.—Arnulfo, một thiếu niên vô gia cư 15 tuổi đã phát biểu như trên. |
Well, it's hardly noticeable. Cũng... rất khó nhìn thấy nó. |
Or were you too bored to notice the pattern? Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng? |
Notice the contrast between Job and David. Chúng ta hãy chú ý đến sự trái ngược giữa Gióp và Đa-vít. |
The members of the Corporation should inform the Secretary’s Office now of any change in their mailing addresses during the past year so that the regular letters of notice and proxies can reach them during July. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
But basically, what we've noticed is these queries, which come in at thousands per second, are available everywhere there is power. Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện. |
And then you notice something quite a little bit odd about the eyes and the mouth. Sau đó bạn thấy có điều gì hơi kì lạ ở đôi mắt và miệng. |
(Matthew 4:4) Notice, Jesus said that God is the source of “every utterance” vital to our life. (Ma-thi-ơ 4:4) Hãy chú ý, Chúa Giê-su cho thấy rằng Đức Chúa Trời là nguồn của “mọi lời nói” thiết yếu cho đời sống chúng ta. |
One day I saw all of his tools and noticed how each tool was used for a specific detail or molding on the ship. Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu. |
In your scripture study, notice how often the words light, Spirit, truth, and Jesus Christ are found in close proximity. Trong khi học thánh thư, các em hãy lưu ý đến bao nhiêu lần những từ ánh sáng, Thánh Linh, lẽ thật và Chúa Giê Su Ky Tô được thấy là rất gần gũi nhau. |
Have you noticed this? Bạn có để ý điều này không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noticeable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới noticeable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.