nothing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nothing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nothing trong Tiếng Anh.

Từ nothing trong Tiếng Anh có các nghĩa là không, không có gì, không cái gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nothing

không

pronoun (not any thing)

It's nothing impressive. It's just a bit part in that play.
không có gì ấn tượng. Nó chỉ là một phần nhỏ trong vở kịch.

không có gì

pronounnoun (not any thing)

It's nothing impressive. It's just a bit part in that play.
không có gì ấn tượng. Nó chỉ là một phần nhỏ trong vở kịch.

không cái gì

pronoun (not any thing)

So nothing is getting through.
Nên không cái gì có thể chui qua!

Xem thêm ví dụ

His mind possesses nothing I care to think about.
Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.
Feminism is all about undoing stereotypes about gender, so there's nothing feminine about feminism."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
She determines that there is nothing wrong with not wanting her kids to suffer, having been poor and knowing how bitter it can be.
Bà luôn nghĩ chẳng sai khi không muốn con mình chịu cảnh nghèo khổ và biết rằng điều đó cay đắng thế nào.
Article 51 of the UN Charter states the following: Article 51: Nothing in the present Charter shall impair the inherent right of collective or individual self-defense if an armed attack occurs against a member of the United Nations, until the Security Council has taken the measures necessary to maintain international peace and security.
Liên Hiệp Quốc công nhận quyền tự vệ, Chương VII, Điều 51 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định như sau: Điều 51: Không có điều nào trong Hiến chương hiện hành làm giảm quyền sở hữu tập thể hoặc tự vệ cá nhân nếu một cuộc tấn công vũ trang xảy ra chống lại một thành viên của Liên hợp quốc, cho đến khi Hội đồng Bảo an thực hiện các biện pháp cần thiết để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
Nothing unusual, really.
Không có gì bất thường cả.
Nothing.
Không có gì.
Nothing can stop it now.
Không gì có thể ngăn cản nó nữa.
" Are you doing anything this afternoon? " " Nothing special. "
" Bạn có làm bất cứ điều chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. "
You're nothing but a monster.
Ngươi chỉ là một con quái vật không hơn không kém.
They each thought that history started with his administration and that they had nothing to learn from earlier ones.
Họ đều chỉ nghĩ rằng lịch sử bắt đầu cùng chính quyền của mình và chẳng có phải học từ những chính quyền khác cả.
I'll take a sixer. Old Milwaukee or Lone Star, nothing snooty.
Tôi lấy 6 lon Old Milwaukee hoặc Lone Star, không mua loại khác.
Self-esteem and self-confidence are nothing more than the projection of your image of yourself.
Lòng tự tôn và tự tin không gì khác hơn là sự phóng chiếu hình ảnh của chính ta về bản thân ta.
Nothing will go to waste.
Sẽ không có gì bị lãng phí.
Nothing.
Không có gì cả.
Did what we had mean nothing to you?
Chuyện chúng ta không có ý nghĩa đối với em sao?
Nothing I can't cover up.
Chẳng có gì mà tôi che giấu được.
Palmyra, the capital of Zenobia’s kingdom, today is nothing more than a village.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
Some 3,500 years ago, as the people of Israel trekked across the wilderness of Sinai, they said: “How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
After all, we told ourselves they were nothing.
Và dĩ nhiên, đối với chúng tôi chúng khônggì cả.
Treaties mean nothing to the Inhumans.
Các hiệp ước không có nghĩa với các Inhuman.
So no matter how lazy you feel, you're not really intrinsically doing nothing.
Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.
♫ And try to do nothing amiss ♫
♫ Và cố gắng không làm việc xấu ♫
“The Vietnamese government loses nothing by letting these people go, and Australia should press Vietnam to do so.”
“Chính quyền Việt Nam chẳng mất khi miễn tố những người này, và phía Úc nên gây sức ép để Việt Nam làm như vậy.”
Nothing, Kirk.
Không có gì đâu Kirk.
Nothing.
không có gì cả

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nothing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới nothing

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.