notch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ notch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notch trong Tiếng Anh.

Từ notch trong Tiếng Anh có các nghĩa là mức, khấc, bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ notch

mức

verb

Dial it up a notch and repeat.
Tăng mức độ lên và lặp lại.

khấc

noun

bậc

noun

and China will move up 10 to 20 notches
và Trung Quốc sẽ tiến 10 đến 20 bậc

Xem thêm ví dụ

According to physics professor Henry Margenau, “if you take the top-notch scientists, you find very few atheists among them.”
Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”.
" Yes , we are the champions ( of AFF Futsal Championship ) but if we want to go against the big boys of Futsal , we have to raise the level of our game several notches .
" Vâng , chúng tôi là nhà vô địch ( AFF Futsal Championship ) nhưng nếu muốn đối đầu với những đội mạnh ở môn Futsal thì phải cải thiện vài điểm .
She'll run a top-notch operation.
Cô ta đã điều hành những chiến dịch hàng đầu.
The notch was home to the Old Man of the Mountain, a rock formation whose profile is a symbol of the state of New Hampshire, until it collapsed in 2003.
Đèo này có một hình thù đá tên là "Old Man of the Mountain" (ông già của núi), là một biểu tượng của tiểu bang New Hampshire cho đến năm 2003 khi hình thù đá này bị đổ.
Winter, you can carve a notch into your stock as well.
Winter, anh có thể khắc nó vào báng súng của mình.
These are largest at the rear corners of the frill, and are separated by a large U-shaped notch at the midline, a feature not recognized until 1981 when specimen UKVP 16100 was described.
Chúng lớn nhất ở các góc phía sau diềm, được phân tách bằng một rãnh hình chữ U lớn ở đường giữa, một đặc điểm không được công nhận cho đến năm 1981 khi mẫu vật UKVP 16100 được mô tả.
And they all came by me so I could take a look at them and see what I could do for them, which is really not much, because Camp Three is a little notch cut in the ice in the middle of a 45- degree angle.
Họ đến gặp tôi, và tôi cố gắng hết sức để giúp họ, nhưng mọi thứ thật bất tiện vì trại 3 nằm ở khu vực hẹp giữa dốc 45°.
Previously placed within Colubrinae, Ahaetuliinae was strongly supported as the sister group to Colubrinae in a 2016 study by Figueroa et al. Ahaetuliine snakes are arboreal and have keeled ventral and subcaudal scales (laterally notched in some species), and enlarged posterior grooved fangs (lacking in some Dendrelaphis).
Trước đây đặt trong phân họ Colubrinae, Ahaetuliinae được hỗ trợ mạnh như là nhóm chị em với Colubrinae trong nghiên cứu năm 2016 của Figueroa et al. Rắn thuộc phân họ Ahaetuliine sống trên cây với các vảy bụng và vảy gần đuôi có gờ (khía chữ Vbên ở một số loài), và các răng nọc khía cạnh phía sau phình to (thiếu ở một vài loài Dendrelaphis).
Dean McFarlane of AllMusic stated: "His hybrid of free jazz sax blowing and agitated funk takes the contortions up a notch from the four tracks the band contributed to the Eno-produced No New York compilation."
Dean McFarlane của Allmusic cho rằng: "Sự kết hợp giữa thổi sax free jazz và nhạc funk rung động mang The Contortions lên một đẳng cấp so với bốn track mà ban nhạc đóng góp cho No New York."
Geometric-Notched Left Arrow
Hình học-Mũi tên chỉ bên trái có ngấnStencils
He joined ESPN, which already had a culture of inclusion and diversity, but he took it up a notch.
Anh ấy tham gia ESPN, nơi có truyền thống về sự tổng thể và đa dạng, nhưng còn hơn thế.
There were originally thought to be two species, primarily differing in shape of the disc and proportional length of the stalk: D. discoides has a complete disc and proportionally shorter stalk (length about 10% of the disc diameter) while D. enigmatica has a notched disc and proportionally longer stalk (up to 70% of disc diameter).
Hai loài Dendrogramma chủ yếu khác nhau ở hình dạng cái đĩa và tỉ lệ chiều dài của đế: D. discoides có đĩa trọn vẹn và đế ngắn về tỉ lệ (dài khoảng 10% đường kính đĩa), trong khi D. enigmatica có đĩa hình V và đế dài hơn về tỉ lệ (dài 70% đường kính đĩa).
He praised the Christmas special, noting that it was "several notches above the TV series" but found that while the Spring Special had amusing moments, it was rushed with bad plotting.
Anh ta đã khen tập đặc biệt Christmas là đã nhận xét rằng "Hoàn toàn không có các vết khía như khi phát sóng trên truyền hình" nhưng lại thấy tập đặc biệt Spring cho dù có nhiều tình tiết hài hước nhưng lại có chi tiết vẽ khá xấu do việc thực hiện khá vội vàng.
Ebert, who awarded the film the full four stars, highlighted Streep's caricature of a nun, who "hates all inroads of the modern world", while Kelly Vance of The East Bay Express remarked: "It's thrilling to see a pro like Streep step into an already wildly exaggerated role, and then ramp it up a few notches just for the sheer hell of it.
Ebert đưa ra đánh giá 4/4 sao, nhấn mạnh hình tượng nữ tu "thù ghét thế giới hiện đại" đầy biếm họa của Streep, còn Kelly Vance của The East Bay Express ghi nhận: "Thật thỏa mãn khi thấy một người chuyên nghiệp như Streep bước vào một vai diễn đầy tính phóng đại rồi tiếp tục thổi bùng sự hoang dại.
Producer Bob Johnston persuaded Dylan to record in Nashville in February 1966, and surrounded him with top-notch session men.
Nhà sản xuất Bob Johnston hối thúc Dylan thu âm ngay tại Nashville trong tháng 2 năm 1966 và giới thiệu với anh những nghệ sĩ tài năng quanh khu vực này.
Maybe you and I crank it up a notch.
Có lẽ tớ và cậu nên làm nóng 1 chút.
It's got a bunch of notches and a bunch of teeth.
Nó có nhiều rãnh và nhiều răng cưa.
LV will pick to go out most top- notch leather.
LV sẽ lựa chọn để đi ra ngoài nhất top- notch da.
Just take the dramatics down a notch, okay?
Dẹp cái bi kịch đó qua một bên đi.
Somebody's gonna have to bring him down a notch.
Ai đó có lẽ phải dạy cho anh ta một bài học.
Its sovereign debt rating has risen to one notch below investment grade in the last year .
Xếp hạng nợ chính phủ của In-đô-nê-xi - a đã tăng đến một mức bên dưới cấp độ đầu tư trong năm ngoái .
Conversely the game was praised for both its musical score, which was described as "excellent," and voice-acting, which was exclaimed to be "top-notch."
Ngược lại trò chơi đã được khen ngợi về cả điểm số âm nhạc, được mô tả là "xuất sắc," và phần lồng tiếng được gọi là "đỉnh cao."
“Their obsession to get their children into top-notch universities is nothing short of ‘a war,’” says a New York Times report.
Một báo cáo trong tờ The New York Times cho biết: “Các bậc cha mẹ sẵn sàng làm bất cứ điều gì để con mình vào được những trường đại học hàng đầu”.
Could you just take it down a notch?
Tỉnh táo một chút được không?
You see your little notches?
Con có nhìn thấy cái gì không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.