nothingness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nothingness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nothingness trong Tiếng Anh.

Từ nothingness trong Tiếng Anh có các nghĩa là hư vô, hư không, tính nhỏ mọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nothingness

hư vô

noun

They're infinitely removed from nothingness, but they fall infinitely short of complete fullness.
bàn thứ khác với hư vô, nhưng có không nhiều thực tại đầy đủ.

hư không

noun

He can make it out of sheer nothingness, creation ex nihilo.
Ngài có thể làm nó ra từ hư không tuyệt đối, sự sáng tạo từ hư không.

tính nhỏ mọn

noun

Xem thêm ví dụ

Sensei Goken, still takes the time to balance the power of Nothingness.
Thầy Goken, vẫn cần thời gian để tập quen và vận dụng sức mạnh hư vô.
Let's not be freaked out by our bountiful nothingness.
Đừng sợ hãi sự trống rỗng biên.
In Being and Nothingness, Sartre relates an example of a "waiter" in bad faith: he merely takes part in the "act" of being a typical waiter, albeit very convincingly.
Trong Tồn tại và hư vô, Sartre nói đến một ví dụ về một "bồi bàn" với đức tin xấu: anh ta chỉ tham gia vào "việc trình diễn" trở thành một bồi bàn điển hình, mặc dù rất thuyết phục.
I find that I am "intermediate" between God and nothingness, between the supreme entity and nonentity.
Tôi nhận thấy rằng tôi là "trung gian" giữa Chúa trời và sự trống rỗng, giữa thực thể tối cao và phi thực thể.
Nothingness is special.
Hư vô là một đặc biệt.
and the gymnosophist answered, "I'm experiencing nothingness."
và nhà triết gia ấy đáp: “Ta đang chiêm nghiệm hư vô”.
Why not sheer nothingness?
Tại sao không phải không tuyệt đối?
The Power of Nothingness can not be released forcibly through anger and frustration.
" Sức mạnh của hư vô " không thể xuất hiện bằng sự tức giận và sự phản kháng được.
He can make it out of sheer nothingness, creation ex nihilo.
Ngài có thể làm nó ra từ hư không tuyệt đối, sự sáng tạo từ hư không.
In some Eastern philosophies, the concept of "nothingness" is characterized by an egoless state of being in which one fully realizes one's own small part in the cosmos.
Trong một số Đông triết lý, khái niệm "hư vô" là đặc trưng của một egoless bang được trong đó một hoàn toàn nhận ra riêng của một phần nhỏ trong vũ trụ.
A typical response of this type is voiced by Giacomo Casanova (1725–1798) in conversation with his landlord, one Dr. Gozzi, who also happens to be a priest: However, "nothingness" has been treated as a serious subject for a very long time.
Một phản ứng điển hình của việc này được Giacomo Casanova (1725-1798) nhắc đến trong cuộc trò chuyện với chủ nhà của anh ta, một bác Sĩ Gozzi, ông ấy cũng là một linh mục: Tuy nhiên, "hư vô" đã được xem như là một chủ đề nghiêm trọng cho một thời gian rất dài.
It's as far removed from nothingness as it could possibly be.
Nó bị tách biệt khỏi sự hư không cũng như nó có thể vậy.
They're infinitely removed from nothingness, but they fall infinitely short of complete fullness.
Có vô bàn thứ khác với vô, nhưng có không nhiều thực tại đầy đủ.
If we let our desires melt away, we'll see the world for what it truly is, a vacuity, nothingness, and we'll slip into this happy state of nirvana which has been defined as having just enough life to enjoy being dead.
Nếu chúng ta để những dục vọng tan biến, chúng ta sẽ thấy bản chất thực sự của thế giới, một sự trống rỗng, hư vô, và chúng ta sẽ đến cõi cực lạc, niết bàn nới được định nghĩa là có đủ sự sống để tận hưởng cái chết.
[Last Tuesday, Sarah Palin, the pre-Trump embodiment of populist no-nothingism in the Republican Party, endorsed Trump.]
[Thứ ba tuần trước, Sarah Palin, hiện thân trước Trump về chủ nghĩa dân túy no-nothingism trong Đảng Cộng Hòa, tán thành ông Trump.]
Fall into the nothingness that awaits you and your master.
Về với hư không đang chờ ngươi và ma đầu của ngươi ấy.
A pervasive theme in the works of existentialist philosophy, however, is to persist through encounters with the absurd, as seen in Camus' The Myth of Sisyphus ("One must imagine Sisyphus happy"), and it is only very rarely that existentialist philosophers dismiss morality or one's self-created meaning: Kierkegaard regained a sort of morality in the religious (although he wouldn't himself agree that it was ethical; the religious suspends the ethical), and Sartre's final words in Being and Nothingness are "All these questions, which refer us to a pure and not an accessory (or impure) reflection, can find their reply only on the ethical plane.
Tuy nhiên, một chủ đề phổ biến trong các tác phẩm của triết học hiện sinh là kiên trì vượt qua những lần gặp gỡ với sự ngớ ngẩn, như đã thấy trong The Myth of Sisyphus của Camus ("Người ta phải tưởng tượng Sisyphus hạnh phúc"), Các nhà triết học hiện sinh gạt bỏ đạo đức hoặc ý nghĩa tự tạo của mình: Kierkegaard lấy lại một loại đạo đức trong tôn giáo (mặc dù bản thân ông không đồng ý rằng đó là đạo đức; tôn giáo đình chỉ tính đạo đức), và những lời cuối cùng của Sartre trong Tồn tại và hư vô là "Tất cả những câu hỏi này, đưa chúng ta đến một phản ánh thuần túy và không phải là một phụ kiện (hoặc phản ảnh không trong sạch), chỉ có thể tìm thấy câu trả lời của chúng trên mặt phẳng đạo đức.
It makes me just wanna pick up whoever is standing closest to me and throw them through this window and out into the infinite abyss of nothingness!
Ta chỉ muốn chọp lấy mọi thứ xung quanh... và QUĂNG nó, xuyên qua CỬA sổ, xuống cái VỰC sâu KHÔNG ĐÁY kia
A partner of a Macintosh consulting firm called his bill "60 pages of nothingness".
Một đối tác của một hãng tư vấn cho Macintosh gọi tập hóa đơn của mình là "60 trang của sự dụng".
For the man who stood there shouting some incoherent explanation, was a solid gesticulating figure up to the coat- collar of him, and then -- nothingness, no visible thing at all!
Đối với người đàn ông đứng đó la hét một số lời giải thích không mạch lạc, là một rắn gesticulating con số lên đến cổ áo của anh ta, và sau đó - hư vô, không thể nhìn thấy thứ tất cả mọi người!
It's something like: beware the Christian light, it will take you away into degeneracy and nothingness.
Nó là thứ gì đó như: đề phòng ánh sáng Kitô, thứ sẽ đưa bạn đến sự suy đồi và hư không.
Just wait out there in the nothingness?
Cứ chờ ở ngoài đó sao?
Facticity is a concept defined by Sartre in Being and Nothingness as the in-itself, which delineates for humans the modalities of being and not being.
Tính thực tế là một khái niệm được định nghĩa bởi Sartre trong Tồn tại và hư vô là bản thân, nó phân định cho con người các phương thức tồn tại và không tồn tại.
The laws of quantum field theory, the state-of-the-art physics, can show how out of sheer nothingness, no space, no time, no matter, nothing, a little nugget of false vacuum can fluctuate into existence, and then, by the miracle of inflation, blow up into this huge and variegated cosmos we see around us.
Các định luật của trường lượng tử, vật lý tiên tiến nhất, có thể cho thấy làm thế nào thoát ra khỏi sự không, không có không gian, thời gian, vật chất, không gì hết. một viên quặng nhỏ của chân không có thể biến thành sự tồn tại, và rồi, bằng phép màu của sự mở rộng, bùng nổ thành một vũ trụ to lớn và đa dạng mà chúng ta thấy xung quanh chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nothingness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.