notoriety trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ notoriety trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notoriety trong Tiếng Anh.

Từ notoriety trong Tiếng Anh có các nghĩa là người ai cũng biết, người nổi danh, trạng thái hiển nhiên, trạng thái rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ notoriety

người ai cũng biết

noun

người nổi danh

noun

trạng thái hiển nhiên

noun

trạng thái rõ ràng

noun

Xem thêm ví dụ

As Minister, Matthei gained notoriety for her fiery personality and was the center of several heated exchanges with members both of the governing coalition and the opposition.
Với tư cách là Bộ trưởng, Matthei rất nổi tiếng với tính cách khá nhiệt huyết và là trung tâm của nhiều cuộc trao đổi sôi nổi với các thành viên của cả đảng Liên minh cầm quyền và phe đối lập.
Speculative trading in derivatives gained a great deal of notoriety in 1995 when Nick Leeson, a trader at Barings Bank, made poor and unauthorized investments in futures contracts.
Kinh doanh đầu cơ trong các phái sinh đã bị rất nhiều tai tiếng vào năm 1995 khi Nick Leeson, một thương nhân tại Ngân hàng Barings, thực hiện đầu tư kém và không được phép trong hợp đồng tương lai.
I can see now that you were really trying to spare me trouble and notoriety.
Bây giờ tôi có thể thấy rõ ông thực sự muốn tránh cho tôi sự phiền hà và tai tiếng.
The Me 410 was a further development of the Me 210, renamed so as to avoid the 210's notoriety.
Chiếc Me 410 thật ra là sự phát triển nâng cao của kiểu Me 210, được đặt lại tên mới nhằm tránh tai tiếng của kiểu 210.
Chuckie rose to notoriety with the filming of an amateur rap video called "You Got Beef?"
C-A bắt đầu có tiếng tăm khi thực hiện video rap nghiệp dư có tên là "You Got Beef?"
He gained international notoriety for a series of numerous smartphone and tablet leaks on Twitter, spanning the period July 2012 through August 2014, that made him a trusted source for many technology journalists.
Anh đã thu hút được sự chú ý quốc tế với một loạt những tin rò rỉ về các mẫu điện thoại thông minh và máy tính bảng trên Twitter, trong khoảng thời gian từ tháng 7 năm 2012 tới tháng 8 năm 2014, khiến anh trở thành một nguồn tin được nhiều nhà báo công nghệ tin cậy.
Or, rather, would it not be its notoriety and the amount of destruction it caused?
Hay là sự hủy hoại do động đất gây ra?
You see, that's why I started a little campaign, to spread some false notoriety.
Đó là lý do tôi bắt đầu 1 chiến dịch nhỏ, để lan truyền tiếng xấu.
The versatile ships patrolled the waters around the hotly contested islands, waters which were to gain notoriety as "Iron Bottom Sound", and brought up ammunition & supplies from Espiritu Santo.
Chúng tuần tra tại vùng biển chung quanh các đảo bị giành giật quyết liệt, nơi bị đặt biệt danh "eo biển đáy sắt", và vận chuyển đạn dược và hàng tiếp liệu từ Espiritu Santo.
Prior to 1873, the Mexican dollar would have been to all intents and purposes equal in value to the silver dollar coins of the United States north of the border, but at that time in history, the Mexican coin would have had a much greater international notoriety than that of the U.S. dollar.
Trước năm 1873, đồng đô la Mêhicô đã có ý định bằng mọi giá trị cho đồng đô la bạc của Hoa Kỳ ở phía bắc biên giới, nhưng vào thời điểm đó trong lịch sử, đồng tiền Mexico sẽ có một sự nổi tiếng quốc tế lớn hơn nhiều so với đô la Mỹ.
On 23 August 2012, during an interview for the news channel Globovisión, she gained notoriety for her inability to understand a question from journalist Aymara Lorenzo about how the candidate was going to control inflation in the country, as well as for her phrase dame una ayudaíta (give me a little help).
Vào ngày 23 tháng 8 năm 2012, trong một cuộc phỏng vấn cho kênh tin tức Globovisión, bà đã trở nên nổi tiếng vì không có khả năng hiểu được câu hỏi của nhà báo Aymara Lorenzo về cách ứng cử viên kiểm soát lạm phát trong nước cũng như cụm từ của bà. (cho tôi một chút giúp đỡ).
She has acquired notoriety in her country for holding positions in organisations that have traditionally been held by men.
Cô rất nổi tiếng ở đất nước Chile khi giữ vị trí trong các tổ chức mà theo truyền thống do đàn ông nắm giữ.
This was followed by The Teacher from the Lagoon in 2010, which became a best-seller and rose her to notoriety amongst fans of the genre.
Tiếp theo là tác phẩm The Teacher from the Lagoon vào năm 2010, và nó đã trở thành cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất và đã khiến cô trở nên nổi tiếng trong số các fan của thể loại này.
His own abilities, and those of his successors, provided Sarawak with excellent leadership and wealth generation during difficult times, and resulted in both fame and notoriety in some circles.
Năng lực của ông và những người kế vị giúp Sarawak có hàng ngũ lãnh đạo ưu tú và thịnh vượng trong các thời điểm khó khăn, kết quả là cả danh tiếngtai tiếng.
Well, many of you have the image, don't you, of the spotty teenager sitting in a basement, hacking away for notoriety.
Nhiều người trong các bạn tưởng tượng ra hình ảnh của một cậu thiếu niên mặt tàn nhang ngồi hack trong tầng hầm, để được nổi tiếng, đúng không?
The Hudson segment of the toll road linking both cities gained notoriety in 2000 when a car accident next to a toll booth killed singer Rodrigo.
Đoạn đường thu phí của Hudson nối hai thành phố đã trở nên nổi tiếng vào năm 2000 khi một vụ tai nạn ô tô bên trạm thu phí xảy ra tại đây giết chết ca sĩ Rodrigo.
She first gained notoriety when she was the first female to participate in and win the Hi8us Midlands Stripsearch competition with a portfolio based on her character Monir.
Cô lần đầu tiên trở nên nổi tiếng khi cô là người nữ đầu tiên tham gia và giành chiến thắng trong cuộc thi Hi8us Midlands Stripsearch với một danh mục dựa trên nhân vật Monir của cô.
Ashley first gained notoriety on August 5, 1974 when Stein, then a 19-year-old college student, smuggled him into Dodger Stadium during a nationally televised Monday night baseball game between the Los Angeles Dodgers and the Cincinnati Reds.
Lần đầu tiên Ashley nổi tiếng vào ngày 5 tháng 8 năm 1974 khi Stein, khi đó là một sinh viên đại học 19 tuổi, đã đưa nó vào sân vận động Dodger trong một trận bóng chày tối thứ hai trên truyền hình quốc gia giữa Los Angeles Dodgers và Cincinnati Reds.
In 1952 Pol Pot, Hou Yuon, Ieng Sary, and other leftists gained notoriety by sending an open letter to Sihanouk calling him the "strangler of infant democracy."
Năm 1952 Pol Pot, Hou Yuon, Ieng Sary, và những người cánh tả khác giành được danh tiếng sau khi gửi một lá thư ngỏ tới Sihanouk gọi ông là "kẻ bóp cổ một nền dân chủ mới ra đời".
The game features a notoriety system in which mercenaries chase after the player if they commit crimes like killing or stealing.
Trò chơi có một hệ thống danh tiếng, trong đó lính đánh thuê đuổi theo người chơi nếu họ phạm tội như giết người hoặc ăn cắp.
If the individual had caused public notoriety by unchristian conduct, or if other factors exist that might reflect unfavorably on the congregation, the elders may decide not to allow the use of the hall. —See Our Ministry book, pages 62-3.
Nếu người đó đã mang tiếng là có hạnh kiểm trái với đạo đấng Christ, hoặc có những yếu tố khác có thể khiến cho hội thánh bị mang tiếng, các trưởng lão có thể quyết định không cho phép dùng Phòng Nước Trời. (Xem sách Thánh chức rao giảng, trang 62-63).
Anyway, I did this house in Santa Monica, and it got a lot of notoriety.
Ah, tôi đã thiết kế ngôi nhà này ở Santa Monica và nó được rất nhiều người biết đến.
And I'm going, what do I do with this notoriety that the book has brought?
Và tôi làm, tôi làm gì với cái danh tiếng mà cuốn sách đem lại?
The river gained international notoriety in 1994 for carrying bodies from the Rwandan Genocide into Lake Victoria, causing a state of emergency to be declared in areas of Uganda, where these bodies eventually washed up.
Sông được quốc tế biết đến vào năm 1994 khi nó đã đưa nhiều thi thể của các nạn nhân trong nạn diệt chủng Rwanda vào hồ Victoria, khiến Uganda phải tuyên bố tình trạng khẩn cấp tại những nơi mà các thi thể dạt vào.
Some Americans tried to organize a boycott of advertisers on the show, to protest Lewinsky's capitalizing on her notoriety.
Một vài người Mỹ đã tẩy chay các quảng cáo của chương trình, phản đối Lewinsky lợi dụng tiếng tăm của cô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notoriety trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.