noun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noun trong Tiếng Anh.
Từ noun trong Tiếng Anh có các nghĩa là danh từ, 名詞, bình phương, Danh từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noun
danh từnoun (grammatical category (narrow sense) I think cancer should not be a noun. Tôi nghĩ rằng ung thư không nên là một danh từ. |
名詞verb (grammatical category (narrow sense) |
bình phươngadjective noun |
Danh từ
What is the collective noun for a group of stuffy old Etonians? Danh từ tập hợp nào dùng cho một nhóm học giả trường Eton đây? |
Xem thêm ví dụ
(John 1:42) “Cephas” is a common noun meaning “stone,” or “rock.” “Sê-pha” là danh từ chung có nghĩa là “đá”. |
At John 1:1 the second noun (the·osʹ), the predicate, precedes the verb—“and [the·osʹ] was the Word.” Nơi Giăng 1:1 danh từ thứ hai (the·osʹ) là thuộc từ đi trước động từ: “và [the·osʹ] là Ngôi Lời”. |
If the subject is a noun, suffixes are not added to the verb: sḏm ḥmt, 'the woman hears'. Nếu chủ ngữ là một danh từ, hậu tố không được thêm vào động từ: sḏm ḥmt, 'người phụ nữ nghe'. |
* See also Authority; Choose, Chose, Chosen (verb); Chosen (adjective or noun); Ordain, Ordination; Steward, Stewardship * Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn; Quản Gia, Quản Lý; Sắc Phong; Thẩm Quyền |
Since at least as early as 1840 'derby' has been used as a noun in English to denote any kind of sporting contest. Từ đó, bắt đầu vào khoảng năm 1840 thì từ "derby" được trở thành một danh từ trong tiếng Anh để chỉ bất cứ cuộc thi đấu thể thao nào. |
Sadanu is a case 1 Akkadian noun, which changes to sadani in the second case and sadu in the third case (Table 20). Sadanu là danh từ ở cách 1 trong tiếng Akkadian, nó biến đổi thành sadani ở cách 2 và thành sadu ở cách 3 (Bảng 20). |
Similarly for the case 3 nouns, the syllables 05 and 12 will have a common vowel but different consonants. Tương tự đối với các danh từ ở cách 3, các âm tiết 05 và 12 sẽ có cùng nguyên âm nhưng lại khác phụ âm. |
A noun governed by a preposition Một danh từ bị một giới từ chi phối |
"Across" can be used as an adverb (without a following noun) "Across" có thể được dùng như trạng từ (không có danh từ theo sau). |
Anonymous (used as a mass noun) is a loosely associated international network of activist and hacktivist entities. Anonymous (được sử dụng như một danh từ chung) là một mạng lưới liên kết lỏng lẻo tầm quốc tế của các nhà hoạt động và các tổ chức hacker xã hội ẩn danh. |
In linguistics, grammatical number is a grammatical category of nouns, pronouns, and adjective and verb agreement that expresses count distinctions (such as "one", "two", or "three or more"). Trong ngôn ngữ học, số ngữ pháp là một thể loại ngữ pháp của danh từ, tính từ, đại từ, và động từ thỏa thuận thể hiện tính phân biệt trong đếm số (chẳng hạn như "một", "hai", hoặc "ba hoặc nhiều hơn"). |
So then we tried picking words that came from specific parts of speech, so how about noun-verb-adjective-noun. Sau đó chúng tôi thử những từ các đoạn cụ thể trong bài văn nào đó, hợp cấu trúc Danh từ-động từ- tính từ-danh từ. |
I'm going to pick the second rule and replace noun with Python. Tôi sẽ lấy cái thứ 2 và thay thế danh từ với Python. |
You can choose between making them: Feminine if they end in -a, otherwise masculine: la Barcelona de Gaudí el Londres de Dickens Agree with the underlying noun el pueblo or la ciudad Nueva York (city) la antigua Cartago (city) Fraga es pequeño (village/small town) Always masculine: (this usage may seem wrong to some speakers) Barcelona no es pequeño Londres no es pequeño With examples like New York, the Nueva is a fixed part of the name and so cannot be made masculine, but New Mexico is translated as Nuevo México and considered masculine, since México is a masculine noun. Bạn có thể chọn cách tạo ra chúng: Giống cái nếu chúng kết thúc với -a, còn lại là giống đực: la Barcelona de Gaudí el Londres de Dickens Từ theo nó là el pueblo hoặc la ciudad Nueva York (thành phố) la antigua Cartago (thành phố) Fraga es pequeño (làng/xã) Luôn là giống đực: (điều này khiến một số người nói có vẻ thấy sai) Barcelona no es pequeño Londres no es pequeño Với ví dụ như New York, Nueva là phần cố định của tên không không thể biến nó thành giống đực, nhưng New Mexico được dịch là Nuevo México và được coi là giống đực, vì México là danh từ giống đực. |
It also says of John 1:1: “The qualitative force of the predicate is so prominent that the noun [the·osʹ] cannot be regarded as definite.” “Tập san” cũng nói về Giăng 1:1 như sau: “Ý nghĩa về phẩm chất của thuộc ngữ này thật quá rõ ràng đến nỗi chúng ta không thể xem danh từ [the·osʹ] là xác định”. |
Just as at John 1:1, the predicate nouns (“manslayer” and “liar”) precede the verbs (“was” and “is”) in the Greek. Cũng y như trường hợp ở Giăng 1:1, các thuộc ngữ danh từ (“kẻ giết người” và “kẻ nói dối”) đứng trước động từ (“là”) trong tiếng Hy-lạp. |
I think cancer should not be a noun. Tôi nghĩ rằng ung thư không nên là một danh từ. |
4 The Greek noun for “godly devotion” (eu·seʹbei·a) may be translated literally as “well-reverencing.” 4 Danh từ Hy Lạp cho chữ “sự tin kính” (eu·seʹbei·a) có thể dịch ra theo nghĩa đen là “sự sùng kính thích đáng”* (II Phi-e-rơ 1:6). |
Types generally represent nouns, such as a person, place or thing, or something nominalized, and a class represents an implementation of these. Kiểu thường được thể hiện bằng danh từ, ví dụ như người, địa điểm hay vật, hoặc cái gì được chỉ định, và một lớp thể hiện một hiện thực của những thứ đó. |
This noun comes from a word used to express sorrow at the suffering of another. Danh từ này đến từ một từ được dùng để biểu lộ sự đau buồn khi thấy người khác đau khổ. |
With noun we've got 3 choices. Với danh từ chúng ta có 3 lựa chọn. |
The noun has a fixed gender, regardless of the sex of the person it describes: el personaje, la visita. Danh từ có giống cố định, bất kể giới tính của người nó miêu tả: el personaje, la visita. |
In a sentence like "Large tables are nicer", the Spanish equivalent, Las mesas grandes son más bonitas, must use words according to the gender of the noun. Ví dụ một câu như "Bàn to hơn thì đẹp hơn", trong tiếng Tây Ban Nha, Las mesas grandes son más bonitas, phải sử dụng các từ theo giống của danh từ. |
Leco has also deverbative derivative suffixes (which derive nouns from verbs), as, for example, the infinitivizer -sich in (6), which derives an infinitive form which functions as the subject of a sentence; and the agentive -no, which form derived nouns which express an agentive, such as lamas-no 'worker'. Leco có hậu tố deverbative derivative (giúp chuyển danh từ từ động từ), như trong ví dụ từ nguyên thể hóa -sich trong (6), giúp lấy một dạng nguyên thể từ động từ để tạo thành chủ ngữ của công; và agentive -no, giúp tạo những danh từ thể hiện một agentive, như trong lamas-no 'người làm việc'. |
(Ello) es: "It is"; used to refer to neuter nouns such as facts, ideas, situations, and sets of things; rarely used as an explicit subject. (Ello) es: "Nó là";được sử dụng để đề cập đến danh từ trung tính như là sự thật, ý tưởng, tình huống, v.v; ít được sử dụng cho một chủ thể rõ ràng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới noun
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.