nové koření trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nové koření trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nové koření trong Tiếng Séc.

Từ nové koření trong Tiếng Séc có các nghĩa là hạt tiêu Gia-mai-ca, hạt tiêu, một loại gia vị, cây đen gia vị, tai hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nové koření

hạt tiêu Gia-mai-ca

(allspice)

hạt tiêu

một loại gia vị

cây đen gia vị

tai hồi

Xem thêm ví dụ

Jakmile ho přesadíme, musí okamžitě začít zapouštět nové kořeny.
Sau khi được trồng ở nơi khác, cây phải mọc rễ mới ngay.
I když nakonec starý, často dutý kmen odumře, vyraší někdy z kořenů nové výhonky, a vznikne tak jeden nebo několik nových olivovníků.
Đến khi thân cây già, nhiều chỗ lõm và chết đi, những chồi non nhiều khi xuất phát từ rễ mọc thành một hay nhiều cây ô-li-ve mới.
Přesazování je pro strom stres, ale na novém místě hned zapouští kořeny
Những cây được di dời sẽ bị “căng thẳng”, nhưng khi trồng ở chỗ khác, chúng mọc rễ mới
Jakmile však přišly deště, takový „mrtvý“ strom opět ožil a z jeho kořenů vyrostl nový kmen, jako by to byla „nová rostlina“.
Tuy nhiên, khi mưa xuống, cây “chết” ấy hồi sinh và một thân mới mọc lên từ rễ trông như “một cây tơ” vậy.
Zatímco se snažili zapustit kořeny v nové zemi, pomáhali při stavbě chrámu Nauvoo desátkem své práce – každý desátý den strávili stavěním chrámu.
Trong khi cố gắng được ổn định trong vùng đất mới của mình, họ đã phụ giúp trong việc xây cất Đền Thờ Nauvoo bằng cách đóng thập phân với sức lao động của mình—cứ mỗi 10 ngày, họ bỏ ra một ngày làm việc để xây cất đền thờ.
Nový rok je svátek, který má své kořeny v několika pohanských svátcích, jež se slavily ve starověkém Římě.
“Việc mừng Năm Mới bắt nguồn từ một số ngày lễ ngoại giáo của La Mã cổ đại.
Víš, myslela jsem, že ses vrátil ke kořenům, ale tohle... To je úplně nová úroveň.
Tôi tưởng anh đơn giản thôi, nhưng nơi này... thực sự là 1 bước tiến mới.
Vedoucí učí nauce, která je základem této posvátné práce, a vydávají o této nauce svědectví.12 Povolávají druhé a dbají na to, aby byly k dispozici potřebné informace.13 Pohlížejí na chrámovou práci a práci na rodinné historii jako na způsob, jak pozvednout ducha jejich sboru, jak posílit duchovní kořeny nově obrácených a žehnat všem členům.
Các vị lãnh đạo giảng dạy và làm chứng về giáo lý ủng hộ công việc thiêng liêng này.12 Họ đưa ra những sự kêu gọi và chắc chắn phải có sẵn lời chỉ dẫn đó.13 Họ nghĩ sinh hoạt đền thờ và lịch sử gia đình là một cách để nâng cao tinh thần của tiểu giáo khu của mình, củng cố phần thuộc linh của những người mới cải đạo và ban phước cho cuộc sống của tất cả các tín hữu.
Zabalil ho s kořením do jemné látky a položil ho do nové hrobky.
Giô-sép liệm thi thể ngài bằng vải lanh mịn cùng với hương liệu, rồi đặt vào một ngôi mộ mới.
Pokud kořeny zůstanou nedotčené, strom opět vyraší, a to s novou silou.
Nếu rễ còn nguyên vẹn, cây sẽ lại đâm chồi với nhựa sống mới.
2 Pojmy „svatý“ a „svatost“ jsou přeloženy z hebrejských slov, jejichž kořen snad znamená „být jasný“, „být nový nebo čerstvý, neposkvrněný nebo čistý“ v tělesném smyslu.
2 Từ ngữ “thánh” và “sự thánh thiện” được dịch từ các chữ Hê-bơ-rơ có thể mang cội nghĩa là “sáng láng”, “mới, tươi, không vết nhơ hoặc sạch sẽ” về mặt thể chất.
Když se budeme vědomě snažit udržovat své myšlenkové síly čilé, připravené přijímat poznání, pak semena nových a složitějších biblických pravd zapustí hluboké kořeny, a naše porozumění se tak zvětší a stane se trvalým.
Bằng cách nỗ lực giữ trí tuệ tỉnh táo, sẵn sàng thu nhận sự hiểu biết thì các hạt giống của những lẽ thật mới và thâm thúy hơn trong Kinh-thánh sẽ đâm rễ sâu và sự hiểu biết của chúng ta sẽ gia tăng và trở thành vĩnh viễn.
Vědět, jaké kořeny mají zvyky a představy spojené s oslavami lunárního Nového roku, je jedna věc. Ale rozhodnout se, že s nimi člověk nebude mít nic společného, je věc druhá.
Biết được nguồn gốc của những phong tục và niềm tin về Tết Nguyên Đán là một chuyện nhưng quyết định không tham gia lại là chuyện khác.
Projekt "Nekonečeného pohřbu" začal před pár lety představou vytvořit "Nesmrtelnou houbu" -- novou hybridní houbu, která by rozkládala těla, zneškodnila jedy a pomohla živit kořeny rostlin, zanechávajíc za sebou čistý kompost.
Dự Án Chôn Cất Vô Cùng đã bắt đầu từ vài năm trước với một hy vọng tạo lập nên Loài Nấm Vô Cùng -- một loài nấm lai mới có thể phân hủy xác chết, làm sạch các loại độc tố và sản sinh ra dưỡng chất nuôi rễ cây, cho ra phân bón hữu cơ sạch.
„Jestliže jeho kořen v zemi zestárne a jeho pařez odumře v prachu, při vůni vody vyraší a jistě vyžene větev jako nová rostlina.“
“Dẫu rễ nó già dưới đất, thân nó chết trong bụi-cát, vừa có hơi nước, nó sẽ mọc chồi, và đâm nhành như một cây tơ”.
Rodiny, které přicházejí o své kořeny v rolnických komunitách, když hledají lepší budoucnost ve městech a velkoměstech, nacházejí nový způsob, jak si udržet silné rodinné tradice, které jsou v této éře globalizace stále více napadány.
Các gia đình dọn đi khỏi cộng đồng nông thôn của mình để tìm kiếm một tương lai sáng lạn hơn trong các thị trấn và các thành phố, giờ đã tìm ra cách mới để gìn giữ các truyền thống gia đình vững mạnh càng ngày càng gia tăng dưới sức tấn công trong kỷ nguyên toàn cầu hóa này.
The New International Dictionary of New Testament Theology (Nový mezinárodní slovník novozákonní teologie) uvádí: „Katolické pojmy ‚matka Boží‘ a ‚královna nebes‘ jsou sice pozdější než N[ový] z[ákon], ale ukazují k mnohem ranějším nábožensko–historickým kořenům na Východě. . .
Cuốn “Tân Tự điển Quốc tế về Thần học Tân ước” (The New International Dictionary of New Testament Theology) ghi rõ: “Dẫu cho khái niệm của Công giáo về “Mẹ của Đức Chúa Trời” và “nữ vương trên trời” có sau Tân ước nhưng khái niệm này có nguồn gốc lịch sử rất xa xưa từ tôn giáo ở Đông phương...

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nové koření trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.