อ่อนโยน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อ่อนโยน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อ่อนโยน trong Tiếng Thái.

Từ อ่อนโยน trong Tiếng Thái có nghĩa là dịu dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อ่อนโยน

dịu dàng

adj

ที่สําคัญที่สุดคือ ทารกจะรู้สึกถึงความรักและความอ่อนโยน.
Trước hết, xoa bóp khiến trẻ cảm nhận tình yêu thương và sự dịu dàng.

Xem thêm ví dụ

เมื่อ เรา รักษา อารมณ์ อ่อนโยน ไว้ แม้ จะ ถูก ยั่ว ยุ ให้ โกรธ บ่อย ครั้ง คน ที่ ต่อ ต้าน คัดค้าน ถูก กระตุ้น ใจ ให้ ประเมิน คํา ตําหนิ วิจารณ์ ของ ตน เสีย ใหม่.
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
การพูดความจริงด้วยท่าทีที่อ่อนโยนและตรงไปตรงมาทําให้โจเซฟ สมิธลบ อคติและความมุ่งร้ายได้ ท่านสร้างสันติกับคนมากมายที่เคยเป็นศัตรูของท่าน
Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông.
11 การ อธิษฐาน จาก ใจ จริง เพื่อ จะ ได้ รับ พระ วิญญาณ ของ พระเจ้า และ เพื่อ ผล แห่ง พระ วิญญาณ คือ ความ อ่อนโยน จะ ช่วย เรา ฝึกฝน ตัว เอง ให้ มี คุณลักษณะ นี้.
11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này.
พระองค์ ทรง รับรอง กับ เรา ว่า “เรา มี จิตใจ อ่อนโยน และ หัวใจ ถ่อม และ เจ้า จะ ได้ ความ สดชื่น สําหรับ จิตวิญญาณ ของ เจ้า.
Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ.
13 “ใจ อ่อนโยน ซึ่ง เป็น ส่วน หนึ่ง ของ สติ ปัญญา” นั้น จะ ไม่ ให้ โอกาส ผู้ แนะ นํา พูด เกรี้ยวกราด หรือ พูด ตรง เกิน ไป โดย ขาด การ ไตร่ตรอง.
13 Sự “khôn-ngoan nhu-” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt.
(เอเฟโซ 5:23, 25) ดัง นั้น เขา จะ แสดง ความ อ่อนโยน และ ความ รัก ต่อ ภรรยา และ แสดง ความ อด ทน และ ความ เมตตา ต่อ ลูก ๆ ของ เขา.
(Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái.
พระ เยซู ทรง วาง ตัว อย่าง อะไร ใน เรื่อง ความ อ่อนโยน และ ทําไม คุณลักษณะ นี้ เป็น หลักฐาน แสดง ถึง ความ เข้มแข็ง?
Chúa Giê-su nêu gương nào trong việc thể hiện tính mềm mại, và tại sao đức tính này là một bằng chứng của sự mạnh mẽ?
คํา ตอบ อ่อนโยน ทํา ให้ หาย โกรธ (1)
Lời đáp êm dịu làm nguôi cơn thịnh nộ (1)
อะไร จะ ช่วย เรา ให้ แสดง ความ อ่อนโยน เมื่อ เกี่ยว ข้อง กับ ผู้ มี อํานาจ ฝ่าย โลก?
Điều gì giúp chúng ta tỏ ra mềm mại khi tiếp xúc với các bậc cầm quyền?
(2 โกรินโธ 6:3) แม้ แต่ ผู้ ขัด ขวาง บาง ครั้ง ก็ ตอบ สนอง อย่าง น่า พอ ใจ ต่อ ผู้ ที่ สั่ง สอน ด้วย ความ อ่อนโยน.
Ngay cả những người chống đối đôi khi cũng thay đổi thái độ và nghe theo những người dạy dỗ với sự mềm mại.
หัวใจ เด็ก ที่ อ่อนโยน และ ชอบ ไว้ ใจ ผู้ อื่น เปราะ บาง เป็น พิเศษ ต่อ การ พูด หยาบ หยาม ที่ ทํา ให้ ชอก ช้ํา ใจ.—โกโลซาย 3:21.
Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21.
น่า ยินดี เสีย นี่ กระไร ที่ จะ เข้า ใกล้ พระเจ้า องค์ นี้ ซึ่ง แม้ จะ น่า เกรง ขาม แต่ ก็ ทรง อ่อนโยน, อด กลั้น พระทัย, และ มี เหตุ ผล!
Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ!
ที่ โกโลซาย 3:12-14 อัครสาวก เปาโล พูด ไว้ อย่าง ไร เกี่ยว กับ ความ อ่อนโยน และ คุณลักษณะ อื่น ๆ เยี่ยง พระเจ้า?
Nơi Cô-lô-se 3:12-14, sứ đồ Phao-lô nói gì về sự mềm mại và các đức tính khác giống như của Đức Chúa Trời?
(1 เธซะโลนิเก 2:7, 8) เรา ทุก คน สม ควร จะ ถาม ตัว เอง ว่า ‘ฉัน มี ชื่อเสียง ว่า เป็น คน เห็น อก เห็น ใจ, โอน อ่อน ผ่อน ตาม, และ สุภาพ อ่อนโยน ไหม?’
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8) Tất cả chúng ta cần tự hỏi: ‘Tôi có tiếng là người quan tâm, hay nhân nhượng và nhẹ nhàng không?’
ความ มี ใจ แรง กล้า อย่าง ผิด ปกติ อาจ ทํา ให้ เรา ขาด ความ ผ่อน หนัก ผ่อน เบา, ความ เห็น อก เห็น ใจ, และ ความ อ่อนโยน ซึ่ง เป็น สิ่ง สําคัญ ใน การ ที่ เรา ปฏิบัติ กับ คน อื่น.
Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác.
เขา ยัง อยู่ ใน ฐานะ ได้ รับ การ เอา ใจ ใส่ ด้วย ความ รัก และ อ่อนโยน จาก พระ ยะโฮวา เรื่อย ไป.
Họ cũng có thể tiếp tục được Đức Giê-hô-va âu yếm dịu dàng chăm sóc.
“ไม่มีอํานาจหรืออิทธิพลใดสามารถหรือจะธํารงไว้ได้โดยอาศัยฐานะปุโรหิต, นอกจากโดยการชักชวน, โดยความอดกลั้น, โดยความสุภาพอ่อนน้อมและความอ่อนโยน, และโดยความรักที่ไม่เสแสร้ง;
“Không có uy quyền hay ảnh hưởng nào có thể hoặc nên được duy trì vì nhờ chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật;
8 อัครสาวก เปโตร เขียน ดัง นี้: “จง จัด ให้ พระ คริสต์ เป็น องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า ผู้ บริสุทธิ์ ใน หัวใจ ของ ท่าน ทั้ง หลาย เตรียม พร้อม เสมอ ที่ จะ โต้ ตอบ ต่อ หน้า ทุก คน ซึ่ง เรียก เหตุ ผล จาก ท่าน สําหรับ ความ หวัง ของ ท่าน แต่ จง ทํา เช่น นี้ พร้อม ด้วย อารมณ์ อ่อนโยน และ ความ นับถือ สุด ซึ้ง.”
8 Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Hãy tôn Đấng Christ, là Chúa, làm thánh trong lòng mình. Hãy thường-thường sẵn-sàng để trả lời mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em, song phải hiền-hòa và kính-sợ”.
ดัง นั้น ผู้ เลี้ยง แกะ จะ ก้ม ลง, ยก แกะ ขึ้น ด้วย ความ อ่อนโยน, และ แบก มัน ฝ่า อุปสรรค นานา ประการ กลับ คืน สู่ ฝูง.
Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy.
คุณ รู้สึก สงสัย ว่า คุณ จะ สามารถ แสดง ความ อ่อนโยน และ เหนี่ยว รั้ง ตัว ได้ อย่าง เดียว กัน นั้น หรือ ไม่ โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง หาก คุณ มี กําลัง แข็ง แกร่ง เหมือน บุรุษ ผู้ นั้น!
Bạn thắc mắc không biết mình có thể biểu lộ thái độ hiền hòa và tự chủ không, nhất là nếu bạn có sức mạnh đến thế!
10 ถึง แม้ พวก ผู้ ปกครอง ต้อง เป็น คน อ่อนโยน ก็ ตาม แต่ ก็ ต้อง มั่นคง หนักแน่น ใน สิ่ง ที่ ถูก ต้อง.
10 Dù các trưởng lão cần mềm mại, họ phải cương quyết làm điều đúng.
แต่ ดิฉัน ได้ มา รู้ วิธี อธิบาย ให้ เขา เข้าใจ ด้วย ท่าที ที่ อ่อนโยน และ ช่วย ให้ เขา เห็น ว่า คัมภีร์ ไบเบิล ทํา ให้ ดิฉัน มี บุคลิกภาพ ที่ ดี ขึ้น.
Nhưng tôi đã học cách đáp lại nhẹ nhàng và giúp anh hiểu Kinh Thánh có tác động tích cực đến nhân cách của tôi.
๒๘ แต่ให้ท่านนอบน้อมถ่อมตนต่อพระพักตร์พระเจ้า, และเรียกหาพระนามอันบริสุทธิ์ของพระองค์, และเฝ้าดูกและสวดอ้อนวอนเสมอ, เพื่อท่านจะไม่ถูกล่อลวงขจนเกินขนาดที่ท่านจะทนได้, และดังนั้นพระวิญญาณศักดิ์สิทธิ์จึงนําท่าน, ให้เป็นคนถ่อมตน, อ่อนโยนค, ว่าง่าย, อดทน, เปี่ยมด้วยความรักและความอดกลั้นทุกอย่าง;
28 Song phải biết hạ mình trước mặt Chúa, cầu gọi đến thánh danh của Ngài, acảnh tỉnh và cầu nguyện luôn luôn để khỏi bị bcám dỗ ngoài sức chịu đựng của mình, ngõ hầu được Đức Thánh Linh dẫn dắt để trở thành người khiêm nhướng, cnhu , phục tùng, kiên nhẫn, đầy tình thương yêu và nhịn nhục;
6 การ ไตร่ตรอง วิธี นี้ ถึง ความ เอื้อ อารี และ ความ ห่วงใย อัน ลึกซึ้ง ของ พระ ยะโฮวา ซึ่ง แสดง ให้ เห็น โดย พระ บุตร ของ พระองค์ เช่น นั้น ทํา ให้ เรา เกิด ความ ประทับใจ พร้อม ด้วย ความ หยั่ง รู้ ค่า มาก ขึ้น ใน คุณลักษณะ ที่ เปี่ยม ด้วย ความ อ่อนโยน ของ พระองค์ อัน เป็น สิ่ง ดึงดูด ใจ พวก เรา.
6 Suy nghĩ theo cách đó về sự nhiệt tâm và tình cảm sâu xa của Đức Giê-hô-va qua gương của Con Ngài, sẽ động đến lòng bạn, làm cho lòng đầy sự biết ơn đối với đức tính dịu dàng và hấp dẫn đó.
สภาพการณ์ เป็น ใน ทํานอง เดียว กัน เมื่อ เรา ติด ต่อ คบหา กับ เพื่อน คริสเตียน ที่ มี จิตใจ อ่อนโยน.
Tình trạng cũng giống như vậy khi chúng ta kết bạn với một tín đồ đấng Christ nhu mì.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อ่อนโยน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.