nubile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nubile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nubile trong Tiếng Ý.
Từ nubile trong Tiếng Ý có các nghĩa là chưa kết hôn, không chồng, độc thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nubile
chưa kết hônadjective Nubile, ha a che fare tutti i giorni con la morte... sola. Chưa kết hôn, thiết thực về cái chết, một mình. |
không chồngadjective |
độc thânadjective Vi avrebbero predicato per tre mesi quattro sorelle nubili, per vedere quale sarebbe stato l’effetto sul territorio. Bốn chị độc thân sẽ thử làm việc ở đó trong ba tháng. |
Xem thêm ví dụ
In seguito a tali disgrazie la famiglia si trasferisce nella vicina Naumburg ove convive con la nonna materna di Nietzsche e due sorelle nubili di suo padre. Sau đó, gia đình chuyển về Naumburg, nơi họ sống với bà nội của Nietzsche và hai người cô chưa lập gia đình. |
Io, un mojarad, uno scapolo, e lei, una giovane nubile. Tôi, một mojarad[68], và nàng, một phụ nữ trẻ chưa chồng. |
Mentre sei ancora celibe o nubile, coltiva qualità, abitudini e capacità che ti saranno utili nel matrimonio Trong lúc còn độc thân, hãy phát triển những đức tính, thói quen và khả năng có ích cho bạn khi lập gia đình |
Come dice la mia scrittrice preferita, Jane Austen, "Una donna ancora nubile a 27 anni non può sperare di provare o suscitare ancora affetto." Như nhà văn yêu thích của tôi, Jane Austen nói: "Một người phụ nữ chưa có gia đình ở tuổi 27 không bao giờ có thể hy vọng cảm nhận hay truyền cảm hứng tình yêu lần nữa. |
Era ancora nubile? Và nàng vẫn còn độc thân chăng? |
Quando vedevo uno dei miei studenti biblici che pronunciava un discorso o iniziava a predicare, ero elettrizzata e ringraziavo Geova di avermi dato quell’opportunità”. — Karen, una donna nubile che ha fatto per otto anni la pioniera in Sudamerica. Khi thấy một người học Kinh Thánh với tôi nói bài giảng hoặc đi rao giảng, lòng tôi rộn ràng, và tôi cám ơn Đức Giê-hô-va đã cho tôi cơ hội này”.—Karen, một phụ nữ độc thân đã làm tiên phong tám năm tại Nam Mỹ. |
Lidia, una cristiana di Filippi che probabilmente era nubile o vedova, viene lodata nella Bibbia per la sua ospitalità. Còn Ly-đi, một tín đồ Đấng Christ thời ban đầu ở thành Phi-líp, được Kinh Thánh khen về lòng hiếu khách (Công 16:14, 15, 40). |
Un giovane cristiano che vuole far posto al celibato, o una giovane cristiana che desidera rimanere nubile, ‘non dovrebbe camminare secondo la carne, ma secondo lo spirito. Một nam hoặc nữ tín đồ trẻ chọn sống độc thân thì “chẳng [nên] noi theo xác-thịt, nhưng noi theo Thánh-Linh. |
Dopo aver trascorso 27 anni in Kenya, una sorella nubile ha scritto: “Avevo molti amici e così tanto lavoro da fare! Sau 27 năm ở Kenya, một chị độc thân viết: “Có rất nhiều bạn bè và công việc! |
Angela, sulla cinquantina, osserva: “Se sono rimasta nubile non è stato per scelta, ma così sono andate le cose. Chị Angela, trên 50 tuổi, nói: “Tôi không cố tình quyết định sống độc thân, nhưng bất đắc dĩ đây lại là trường hợp của tôi. |
All’80o piano di un grattacielo a Hong Kong, una sorella nubile con disabilità fisiche — l’unico membro della Chiesa nella sua famiglia — ha fatto della propria casa un luogo dove lei e i suoi ospiti potevano sentire l’influenza dello Spirito. Trên tầng thứ 80 của một cao ốc ở Hồng Kông, Trung Quốc, một chị phụ nữ độc thân bị tàn tật —, là người Thánh Hữu Ngày Sau duy nhất trong gia đình của chị— đã tạo ra một mái gia đình làm nơi trú ẩn để chị và những người đến thăm có thể cảm nhận được ảnh hưởng của Thánh Linh. |
Se rimarrete celibi o nubili a motivo del Regno sino alla fine dell’attuale sistema di cose malvagio, Geova non dimenticherà gli sforzi che avrete fatto per prodigarvi nel suo sacro servizio. Nếu bạn tiếp tục sống độc thân vì cớ Nước Trời cho tới sự cuối cùng của hệ thống mọi sự ác này, Đức Giê-hô-va sẽ không quên các cố gắng đầy hy sinh của bạn trong thánh chức Ngài. |
Anche le sorelle nubili sono più libere di aspirare a privilegi di servizio. Các chị độc thân cũng có nhiều tự do hơn để có nhiều đặc ân trong việc phụng sự Đức Chúa Trời. |
In altre parole, che reputazione vi siete fatti come cristiani celibi o nubili? Đúng vậy, là tín đồ độc thân, bạn đã tạo cho mình tiếng tăm gì? |
Anche molte donne cristiane nubili riscontrano che i loro progetti di matrimonio non riescono a concretizzarsi a causa di problemi economici. Nhiều nữ tín đồ đấng Christ cũng thấy rằng kinh tế khó khăn làm tiêu tan ý định kết hôn của họ. |
Se un uomo in preda ad una sindrome para-freudiana come la mia incontra una femmina nubile, che cosa ne segue? " Nếu một người đàn ông nhạy cảm gặp một phụ nữ đẹp, chuyện gì sẽ xảy ra? " |
Geova può vedere che lo serviamo efficacemente da scapoli o nubili e che in effetti non abbiamo bisogno di sposarci, cosa che potrebbe significare per noi rinunciare a certi privilegi di servizio. Có lẽ Đức Giê-hô-va thấy chúng ta phụng sự Ngài cách hữu hiệu trong tình trạng độc thân và chúng ta thật sự không có nhu cầu phải lập gia đình, việc này có thể đòi hỏi chúng ta phải từ bỏ một vài đặc ân trong việc phụng sự Ngài. |
Liberi dal peso di responsabilità coniugali, si resero disponibili per servire Geova, e alcuni di quei primi diplomati sono ancora celibi o nubili e attivi nel campo missionario o in altre fasi del servizio continuo. Không bận bịu với các trách nhiệm vợ chồng, họ đã tình nguyện phụng sự trong công việc của Đức Giê-hô-va, và một số người tốt nghiệp các khóa đầu tiên vẫn còn sống độc thân và hoạt động tích cực trong công việc giáo sĩ hay dưới hình thức khác trong công việc trọn thời gian. |
(Salmo 39:1) Le persone celibi o nubili che rimangono caste meritano la nostra lode sincera. (Thi-thiên 39:1) Những ai trong vòng chúng ta đang giữ mình trong sạch khi còn độc thân đáng cho chúng ta nhiệt tình ngợi khen. |
(Giudici 11:30, 31, 34-36) Anche se questo significò rimanere nubile e rinunciare al suo normale desiderio di avere una famiglia, la figlia di Iefte si sottomise di buon grado a questo voto e servì nel santuario di Silo per il resto della sua vita. (Các Quan Xét 11:30, 31, 34-36) Dù điều đó có nghĩa là nàng sẽ ở độc thân và từ bỏ ý định thường tình của nàng là lập gia đình, con gái của Giép-thê sẵn sàng chịu phục lời khấn nguyện này và phụng sự tại nơi thánh ở Si-lô trong quãng đời còn lại của nàng. |
(Salmo 68:11) La maggioranza di loro sono nuove nella verità, ma le pioniere nubili venute dall’estero sono di inestimabile aiuto per addestrarle. (Thi-thiên 68:11) Phần đông đều mới vào lẽ thật nhưng họ có được sự hướng dẫn và giúp đỡ quý báu của các chị tiên phong độc thân từ xứ khác đến. |
(Giudici 11:30-40) Anche noi dovremmo lodare di cuore le sorelle nubili che ubbidiscono lealmente alla legge di Dio. (Các Quan Xét 11:30-40) Cũng như thế, chúng ta nên chân thành khen ngợi những chị độc thân trung thành tuân thủ luật pháp Đức Chúa Trời. |
E sta usando il suo cognome da nubile. Và bà ấy dùng tên thời con gái. |
L’essere nubile ha contribuito non poco alla mia gioia”. Việc sống độc thân đã góp phần không ít vào niềm vui của tôi”. |
Be', mia madre non ha un cognome da nubile diverso. Mẹ tôi không có cái tên thiếu nữ |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nubile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nubile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.