nucleo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nucleo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nucleo trong Tiếng Ý.

Từ nucleo trong Tiếng Ý có các nghĩa là hạt nhân, lõi, nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nucleo

hạt nhân

adjective noun

Dobbiamo portare il nucleo nella stanza del reattore.
Chúng ta phải đưa chúng về phía tây tới cổng vào lò hạt nhân

lõi

noun

La scheda che stiamo cercando dovrebbe essere in questo nucleo.
Cây gậy ta tìm nên ở trong phần lõi này.

nhân

noun

I globuli bianchi non sono affusolati ne'hanno nuclei anormali.
Bạch cầu cho thấy không có thoi hay nhân bất thường.

Xem thêm ví dụ

Hanno detto, proviamo a misurare la CO2 per nucleo famigliare e facendo questo, la mappa si è rovesciata, più fredda in centro città, più calda in periferia, e bollente in quei quartieri più esterni da "guida finché puoi".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
! Elefun mi ha detto che il nucleo blu è distrutto.
Elefun nói là lõi xanh đã bị phá huỷ.
Quanto manca all'esplosione del nucleo?
Còn bao lâu nữa thì cái nhân đó phát nổ?
Ma quando ci sono troppe amicizie esterne o incontrollate, il nucleo familiare s’indebolisce o perfino s’infrange.
Nhưng nếu đứa trẻ giao du quá nhiều với những người bên ngoài hay nếu không có sự kiểm soát của cha mẹ, thì ảnh hưởng gia đình sẽ trở nên yếu đi hoặc có thể đi đến chỗ tan mất nữa.
Questa e'la formula esatta per il nucleo termico necessario per creare un nuovo Firestorm.
Đây là công thức chính xác của lõi nhiệt cần thiết để tạo ra Firestorm.
Molti di questi nuclei hanno avuto una storia ed uno sviluppo urbanistico peculiari.
Nhiều trong số các khu dân cư này có lịch sử và đặc tính riêng để gọi chúng.
Il nucleo della nave si stà destabilizzando.
Lõi con tàu đang mất ổn định
Considerate anche questo: Il nucleo incandescente del sole è la sua parte più calda e i successivi strati sono tanto più freddi quanto più sono lontani dal nucleo.
Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần.
Ci devono essere microscopiche particelle solide, come granelli di polvere o di sale — migliaia o centinaia di migliaia per centimetro cubo d’aria — che agiscono da nuclei intorno ai quali si formano le goccioline.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
E chi disconnetterà il nucleo, Raymon?
Vậy ai sẽ tắt lõi nhiệt hả Raymond?
Le dimensioni del sole sono talmente grandi e la densità del suo nucleo è così elevata che l’energia prodotta al suo interno impiega milioni di anni per raggiungere la superficie.
Mặt trời quá lớn và tâm của nó thì đặc đến nỗi phải mất hàng triệu năm năng lượng sản sinh mới có thể thoát ra đến bề mặt của nó.
Era il risultato della trasformazione in energia di appena una piccola parte dell’uranio e dell’idrogeno che costituivano il nucleo della bomba.
Đó là kết quả của sự biến hóa từ một phần nhỏ chất u-ran và khinh khí chứa đựng trong quả bom ra thành năng lực.
Due fratelli offrono un volantino a un imbianchino a Kaštel Gomilica, vicino a Spalato, sul ponte che porta al nucleo fortificato del XVI secolo.
Hai anh mời một thợ sơn nhận tờ chuyên đề trên cầu ở phía trước Kaštilac, một thành trì được xây vào thế kỷ 16, gần thành phố Split
La cellula normale, se la guardaste al microscopio, avrebbe un nucleo posizionato in mezzo alla cellula, che è bella, tonda e dai contorni regolari e ha più o meno questo aspetto.
Tế bảo bình thường, nếu bạn quan sát dưới kính hiển vi, sẽ có một hạt nhân ở giữa, hạt nhân trông rất đẹp, tròn, với đường bao trơn và nó trông đại khái như thế này.
La parola “cometa” deriva dal greco komètes, che significa “chiomato”, a motivo della lunga coda che si diparte dal nucleo luminoso.
Từ ngữ “sao chổi” trong tiếng Hy Lạp là ko·meʹtes, nghĩa là “có lông dài”—điều này nói đến cái đuôi dài và xòe ra, kéo lê đằng sau cái đầu sáng rực.
Se il campo di Higgs fosse solo leggermente più intenso, vedremmo atomi restringersi, neutroni decadere all'interno di nuclei atomici, nuclei disintegrarsi, e l'idrogeno sarebbe l'unico possibile elemento chimico dell'universo.
Nếu trường Higgs chỉ mạnh lên vài lần, chúng ta sẽ thấy các phân tử thu hẹp lại, các neutrons phân rã bên trong hạt nhân phân tử, hạt nhân phân rã, và hidro có thể sẽ là nguyên tố hóa học duy nhất tồn tại trong vũ trụ.
E vediamo già segni di un'organizzazione che si forma. 36 per cento delle TNC sono nel nucleo, ma rappresentano il 95 per cento del reddito operativo di tutte le TNC.
Và chúng ta đã thấy các dấu hiệu của tổ chức diễn ra ở đây. Chỉ có 36% của các công ty TNCs là trong lõi, nhưng họ tạo nên 95% trên tổng số doanh thu hoạt động của tất cả TNCs.
La scheda che stiamo cercando dovrebbe essere in questo nucleo.
Cây gậy ta tìm nên ở trong phần lõi này.
È possibile che in Oberon si sia differenziato un nucleo interno roccioso circondato da un mantello ghiacciato.
Oberon có thể có một lõi đá tách biệt được bao quanh bởi một lớp phủ băng.
Il 12 marzo, un nucleo freddo stazionario si stabilì in mare aperto sud del Brasile.
Vào ngày 12 tháng 3, một máng máng cấp trên cố định được thiết lập ở ngoài khơi phía nam Brazil.
Queste due forze agiscono all’interno del nucleo dell’atomo, e sono una chiara dimostrazione di lungimiranza.
Hai lực này hoạt động trong nhân của nguyên tử, và chúng cho bằng chứng là có sự suy tính trước.
Ho eseguito simulazioni su ogni elemento conosciuto e nessuno è un effettuabile rimpiazzo per il nucleo di palladio.
Tôi đã cho chạy thử nghiệm tất cả những nguyên tố được biết đến và không có nguyên tố nào có thể thay thế cho lõi Palladium.
Il sentiero che conduce alla felicità passa attraverso il nucleo familiare fondamentale organizzato e rivelato originariamente dal nostro Padre Celeste.
Con đường hạnh phúc là qua đơn vị gia đình cơ bản như đã được tổ chức từ lúc ban đầu và đã được Cha Thiên Thượng mặc khải.
Dewey M. McLean e altri hanno obiettato che l'iridio potrebbe essere di origine vulcanica: il nucleo della Terra è relativamente ricco di iridio e alcuni vulcani, come il Piton de la Fournaise di Réunion, rilasciano tracce di iridio nell'ambiente circostante ancora oggi.
Dewey M. McLean và những người khác đã tranh luận rằng iridi có thể có nguồn gốc phun trào, do lõi Trái đất giàu iridi, và các núi lửa hoạt động như Piton de la Fournaise, ở đảo Réunion, vẫn đang giải phóng iridi.
Virus a DNA La replicazione del genoma della maggior parte dei virus a DNA avviene nel nucleo della cellula.
Virus DNA Quá trình sao chép bộ gene ở hầu hết virus DNA diễn ra trong nhân tế bào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nucleo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.