number one trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ number one trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ number one trong Tiếng Anh.

Từ number one trong Tiếng Anh có các nghĩa là số một, nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ number one

số một

noun

And when the time comes, you'll be the number one target.
Khi tới lúc, anh sẽ là mục tiêu số một.

nhất

adjective

You broke rule number one, and that has consequences.
Anh đã vi phạm điều luật thứ nhất và sẽ có hậu quả đó.

Xem thêm ví dụ

To process your payment, you'll need to include your unique reference number on your bank's transfer form.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
I need a welding team on the number one nacelle.
Tôi cần 1 đội hàn cơ khí tới vỏ bọc độngsố 1.
Number one: We have to start making stopping violence indispensable to the fight against poverty.
Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.
His last minute withdrawal led to the Chinese media tagging him as the "weakest world number one".
Việc bỏ cuộc ở phút chót dẫn đến việc truyền thông Trung Quốc gọi anh là "số một thế giới yếu đuối nhất" (thủy hóa nhất ca).
Pitchfork Media named "My Love" as their number one song of 2006.
Pitchfork Media đã gọi "My Love" là bài hát số một của năm 2006.
And when the time comes, you'll be the number one target.
Khi tới lúc, anh sẽ là mục tiêu số một.
She looked at the notebook, at the number on the gun.
Cô ta nhìn cuốn sổ tay, nhìn con số khẩu súng.
In October 1966 it became the number one hit in Israel.
Trong tháng 10 năm 1966 nó trở thành hit số một ở Israel.
Here's child number one.
Đây là đứa trẻ đầu tiên.
He then said again, with even more emphasis, “Above all, remember rule number one: stay in the boat!”
Sau đó người ấy lại nhấn mạnh thêm: “Quan trọng hơn hết, hãy nhớ điều lệ số một: Phải ở trong thuyền!!”
Rowland's career took off internationally when Simply Deep hit number one on the UK Albums Chart.
Rowland sau đó đã trở thành tên tuổi nổi tiếng toàn cầu khi Simply Deep leo lên đứng đầu bảng xếp hạng UK Albums Chart.
Tower number one.
Toà tháp số 1.
Display the number on your site.
Hiển thị số điện thoại trên trang web của bạn.
The phone number on your landing page must match the number that you show in your ads.
Số điện thoại trên trang đích của bạn phải trùng với số bạn hiển thị trong quảng cáo của mình.
So we looked through the file, a piece of paper in the file had a number on it.
Vậy chúng tôi nhìn qua tập hồ sơ, một mảnh giấy trong hồ sơ có một con số.
You must have really done a number on her head.
Cô hẳn đã lừa dối cô ta kinh lắm.
Football is clearly the number one sport in Botswana.
Bóng đá là môn thể thao số một tại Botswana.
In a 2009 Channel 4 UK poll, "Chasing Cars" was voted the number one "song of the noughties".
Trong cuộc thăm dò của Channel 4 tại Anh Quốc vào năm 2009, "Chasing Cars" được bầu chọn là "bài hát số một thập niên 2000".
Further, Cyrus has attained an additional two number-one and three top-ten soundtracks credited as Hannah Montana.
Ngoài ra, Cyrus còn sở hữu thêm hai ca khúc nhạc phim vị trí đầu bảng và ba ca khúc nằm trong top 10 dưới tên Hannah Montana.
[ male teacher ] All right, so that's just the even numbers one through 40.
Được rồi, đó chỉ là các số chẵn từ 1 đến 40.
By nightfall the community will number one person fewer.
Sau mỗi lần hợp nhất, số đỉnh của đồ thị giảm đi 1.
“Did you know that tourism has been called the world’s number one employer?
“ Theo ông/ bà, các bậc cha mẹ có thể giúp con cái tránh được nhiều vấn đề trong tuổi thiếu niên đầy khó khăn như thế nào?
Thing number one: Play with fire.
Điều thứ nhất - chơi với lửa
Maybe we play a number on his head
Có lẽ nên chơi vài con số vào đầu hắn
Mercedes, number one, okay?
Mercedes, số dách, hả?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ number one trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.