nuisance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuisance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuisance trong Tiếng Anh.

Từ nuisance trong Tiếng Anh có các nghĩa là mối gây khó chịu, mối gây thiệt hại, mối làm phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuisance

mối gây khó chịu

noun

mối gây thiệt hại

noun

mối làm phiền

noun

Xem thêm ví dụ

Historically, when western society was more agrarian than it is today, rodents as a whole were seen as a nuisance, as they were carriers for disease and a threat to crops; animals that hunted these pests such as terriers and cats were prized.
Trong lịch sử, khi xã hội Tây phương là nông nghiệp nhiều hơn so với hiện nay, các loài gặm nhấm như một toàn thể được xem như là một mối phiền toái (loài gây hại), như chúng mang mầm bệnh và các mối đe dọa đối với cây trồng.
Detective Jo is a renowned nuisance within the Major Crimes.
Thám tử Jo là người nổi tiếng hay gây rắc rối trong lĩnh vực tội phạm.
I'm sorry for being a nuisance.
Xin lỗi, đã làm phiền anh rồi.
Am I a nuisance?
Tôi có phải rất đáng ghét không.
According to his own account, he was expelled from Repton School for "drinking, smoking and generally making a nuisance of himself."
Theo như sổ sách thì ông đã bị đuổi khỏi Trường Repton vì "uống đồ uống không cho phép, hút thuốc và nói chung đã gây nhiều thiệt hại và phiền toái".
I doubt the boy will be more than a nuisance to Antony.
Hẳn thằng nhóc chỉ gây phiền toái cho Antony thôi.
Far from his finding them a nuisance, however, the account explains:
Tuy thế, Giê-su đã không cảm thấy bị quấy rầy bởi sự có mặt của họ, mà ngược lại, Kinh-thánh thuật như sau:
Sarnoff believed that allowing the event to be held across two weekends would be "disruptive to the local business community and area residents due to noise, nuisance behavior of festival goers, and grid lock traffic," regardless of the fact that Ultra generated $79 million during its previous year.
Sarnoff tin rằng cho phép tổ chức sự kiện 2 tuần sẽ gây trở ngại cho cộng đồng doanh nghiệp địa phương và người dân khu vực do tiếng ồn, hành vi phiền toái của người tham dự lễ hội, và ảnh hưởng tới lưới điện địa phương, bất kể Ultra đã đóng góp $79 triệu trong năm trước cho Miami.
Will you give me this bottle and stop maying a nuisance out of yourself?
Làm ơn đưa cái chai và đừng có làm lộn xộn thêm nũa.
But this tactful liaison between religion and government cannot hide the fact that religion has been a hindrance and a nuisance to the United Nations.
Nhưng mối liên kết tế nhị này giữa tôn giáo và chính trị không thể che khuất sự kiện là tôn giáo đã từng gây trở ngại và phiền toái cho Liên Hiệp Quốc.
The Japanese hare population seems to be stable; in some places, it has become a nuisance animal.
Bài chi tiết: Hình tượng con Thỏ trong văn hóa và Loài gây hại Số lượng thỏ rừng Nhật Bản có vẻ là ổn định; ở một số nơi, nó đã trở thành một con vật phiền toái.
On July 18, 2017, it was reported that Paul's neighbors in the Beverly Grove neighborhood of Los Angeles were meeting with city council members and police officials regarding whether to file a class-action public nuisance lawsuit against Paul.
Vào ngày 18 tháng 7 năm 2017, nhiều hàng xóm của Paul trong khu Beverly Grove tại thành phố Los Angeles được đưa tin đang họp bàn với các thành viên hội đồng thành phố và sĩ quan cảnh sát để quyết định xem có nên khởi kiện công khai Paul hay không.
Fear of making calls may be associated with concerns about finding an appropriate time to call, in fear of being a nuisance.
Sợ gọi điện có thể liên quan đến những lo ngại về việc tìm kiếm thời điểm thích hợp để gọi, vì sợ bị phiền toái.
Pratt, the thought of food was a nuisance, I did not want anything to disturb me.
Pratt, tôi không muốn ăn, tôi không muốn điều nào làm gián đoạn việc đọc sách.
It's misery for the dead and a nuisance for the villagers.
Thế là không tôn trọng người chết và làm dân làng khó chịu.
Sit - Nuisance
Vũ trang đầy đủ lắm!
The water temperature in Victoria is far too low for them to survive outside this habitat they have created, however it is a nuisance for the power station that they live here.
Nhiệt độ nước ở Victoria quá thấp để chúng có thể tồn tại bên ngoài nơi này, tuy nhiên chúng đã gây một mối phiền toái đối với nhà máy điện ở đây.
You know, they're nuisance
Không, họ phiền phức lắm.
The government of Delhi, besides criminalizing alms-seeking has also criminalized alms-giving on traffic signals to reduce the ‘nuisance’ of begging and ensure the smooth flow of traffic.
Chính quyền Delhi, bên cạnh việc hình sự hóa việc xin bố thí cũng đã hình sự hóa việc ăn xin gần đèn tín hiệu giao thông để giảm bớt "phiền toái" của việc ăn xin và đảm bảo luồng giao thông trôi chảy.
Also these graphics showing the extent of one's home territory were incredibly important in helping people understand that the nuisance of traffic, the threat to our safety, the noise, the pollution, that really had a diminishing effect on what we felt was part of our neighbourhood or our home territory.
Những hình đồ họa quan trọng này thể hiện không gian sở hữu nhà của mỗi người, nó giúp chúng ta hiểu được những thiệt hại do giao thông gây nên, những mối đe dọa đến sự an toàn của chúng ta, tiếng ồn, sự ô nhiễm có tác dụng giảm thiểu đáng kể cảm giác sở hữu của chúng ta về không gian sống cũng như khu dân cư.
But Jesus said that the wicked judge aided her only because her pleading became a nuisance.
Và Giê-su nói ông tòa này chỉ giúp bà vì bị bà quấy rầy nài nỉ không thôi.
What a nuisance!
Thật phiền toái!
No one will miss that nuisance!
Sẽ không ai nhớ đến cái thứ phiền toái xưa đó nữa.
I had the reach to snuff out your nuisance of a sister.
Tao có khả năng dập tắt mối phiền toái là con chị mày.
NUISANCE FIRES, VANDALISM.
Hỏa hoạn gây thiệt hại, phá hoại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuisance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.