nuke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuke trong Tiếng Anh.

Từ nuke trong Tiếng Anh có các nghĩa là lò vi ba, lò vi sóng, vũ khí hạt nhân, bom nguyên tử, Vũ khí hạt nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuke

lò vi ba

lò vi sóng

vũ khí hạt nhân

bom nguyên tử

Vũ khí hạt nhân

Xem thêm ví dụ

Rayna may be using him to find buyers for the nuke.
Rayna dùng hắn để tìm người mua bom hạt nhân.
You need a nuke to kill me!
Bà cần một quả tên lửa để giết tôi.
We're flying the B-3 with two live nukes.
Chúng ta sẽ lái chiếc B-3 với 2 đầu đạn hạt nhân.
Rifles are not the same as nukes.
Súng không giống như vũ khí hạt nhân.
Have it carry our nuke up to the Tet.
Để đưa khí hạt nhân tới Trạm Tam Giác.
What if Daredevil had saved Nuke?
Feuang đã cứu được Nueng.
As we saw, they haven't even gravitated towards protecting our ports or reigning in loose nukes.
Họ còn chẳng quan tâm bảo vệ các cảng hoặc kiềm chế vũ khí hạt nhân.
It'll nuke your brain.
Nó sẽ nướng bộ não của anh đó.
( OVER RADIO ) Disable the nukes!
Vô hiệu hóa con chip đó ngay.
Now I get the nukes.
Giờ thì tao đang giữ chúng.
You gonna drop some nukes on L.A.?
Anh muốn thả khí hạt nhân xuống Los Angeles à?
So she's building a fucking nuke.
Cô ta đang chế tạo bom hạt nhân.
Nuke – The Foundry Combustion, Toxik and Smoke – Autodesk Motion – Apple Inc. VSDC Free Video Editor Fusion – Blackmagic Design Boris RED – Boris FX Natron While not dedicated to compositing, the open source software Blender contains a limited node-based compositing feature which, among other things is capable of basic keying and blurring effects.
Nuke - The Foundry Combustion, Toxik and Smoke - Autodesk Motion - Apple Inc. VSDC Free Video Editor Fusion - Blackmagic Design Boris RED - Boris FX Mặc dù không dành riêng cho việc kết hợp, phần mềm mã nguồn mở Blender có chứa một tính năng kết hợp dựa trên nút giới hạn, trong số những thứ khác có khả năng làm các hiệu ứng cơ bản nổi bật và làm mờ. ^ “Blender features page”.
Later, Fine reveals to Susan that he is trying to gain Rayna's trust to locate the nuke, and he was the one who killed Karen.
Fine tiết lộ với Susan rằng anh đang lấy lòng tin của Rayna để tìm quả bom hạt nhân, và chính anh là kẻ đã bắn Karen.
You may remember from page 627 of my last report that there has been an uptick in KAOS interest in nukes.
Các anh có lẽ còn nhớ từ trang 627 trong báo cáo cuối cùng của tôi là gần đây KAOS chú ý hơn đến vũ khí hạt nhân.
I'll bet 20 bucks that nuke is on a train.
Tôi cá 20 đô rằng cái đầu đạn ở trên tàu.
Served in Iraq to check out nukes.
Đã phục vụ tại I-rắc với nhiệm vụ kiểm tra đầu đạn hạt nhân.
A nuke bomb?
Bom nguyên tử ư?
All you do is nuke it.
Những gì bạn cần làm chỉ là nấu lại.
You're a nuke bomb.
Em là một trái bom nguyên tử.
Nuke your mama.
Thả mẹ mày đó.
We need to shut down the nuke.
Hãy tắt quả bom đi.
Poverty, by an order of magnitude, a huge order of magnitude, unless someone can show that there's, you know, terrorists with a nuke are really likely to come.
Nghèo đói, mang tầm vĩ mô, trừ khi ai đó có thể thể hiện rằng có những tên khủng bố mang vũ khí hạt nhân thực sự sắp đến.
Once I'm in the car, nuke the building from orbit.
Ngay khi tôi vào xe, xóa sổ tòa nhà đi.
I hope it brings us closer to finding the nuke.
Hy vọng sẽ dẫn ta tới quả bom..

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.