null trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ null trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ null trong Tiếng Anh.

Từ null trong Tiếng Anh có các nghĩa là không, null, bằng không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ null

không

pronoun

have a null reading at the center of the cloud.
Tôi không đọc được tại trung tâm đám mây.

null

adjective (Pertaining to a value that indicates missing or unknown data.)

bằng không

adjective

Xem thêm ví dụ

The standard Pascal String preceded by a length byte is supported, and takes a fixed amount of storage; later versions added a more flexible null-terminated type, calling the older type "short string".
Pascal tiêu chuẩn String đi trước bởi một byte độ dài được hỗ trợ và có một lượng lưu trữ cố định; các phiên bản sau đã thêm loại kết thúc null linh hoạt hơn, gọi loại cũ hơn là "chuỗi ngắn".
Article 4 It is recognized that all treaties, conventions and agreements concluded before December 9, 1941, between China and Japan have become null and void as a consequence of the war.
Điều 4 "Người ta thừa nhận rằng tất cả các hiệp ước, công ước và hiệp định đã kết thúc trước ngày 9 tháng 12 năm 1941, giữa Trung Quốc và Nhật Bản đã trở nên vô hiệu do hậu quả của chiến tranh."
Null mutations are much less common, these mutations produce either a completely dysfunctional enzyme, or no enzyme at all.
Đột biến Null ít phổ biến hơn nhiều, những đột biến này tạo ra một loại enzyme hoàn toàn rối loạn hoặc không có enzyme nào cả.
If the tree is null, the key we are searching for does not exist in the tree.
Nếu cây con (trái hoặc phải) là rỗng thì khóa cần tìm không có trên cây.
1990 – Transnistria is unilaterally proclaimed a Soviet republic; the Soviet president Mikhail Gorbachev declares the decision null and void.
1990 – Transnistria đơn phương tuyên bố là một nước cộng hòa thuộc Liên Xô; Tổng thống Liên Xô Mikhail Gorbachyov tuyên bố rằng quyết định này vô hiệu.
How We Came To Live Here uses Fudge dice for resolution - pools of dice with positive, null, or negative results.
Từ này phiên âm kiểu pinyin là lì shì, có ba nghĩa như sau: Số lời thu được do mua bán mà ra; Tốt lành, có lợi.
The UPDATE statement has the following form: UPDATE table_name SET column_name = value For the UPDATE to be successful, the user must have data manipulation privileges (UPDATE privilege) on the table or column and the updated value must not conflict with all the applicable constraints (such as primary keys, unique indexes, CHECK constraints, and NOT NULL constraints).
Câu lệnh UPDATE có cấu trúc như sau: UPDATE table_name SET column_name = value Để thực thi câu lệnh UPDATE, người dùng phải có quyền sửa chữa dữ liệu (data manipulation privileges) (quyền UPDATE) trên bảng hay cột, các dữ liệu được cập nhật phải thỏa các ràng buộc (như từ khóa chính, chỉ số duy nhất (unique indexes), ràng buộc CHECK, và ràng buộc không rỗng NOT NULL).
All their results in the I-League were declared null and void and all their remaining fixtures were cancelled.
Tất cả các kết quả ở I-League đều để trống và tất cả các trận đấu còn lại bị hủy bỏ.
Occasionally, you may see keywords getting a lot of impressions, but still see a null Quality Score.
Đôi khi, bạn có thể thấy từ khóa nhận được nhiều lần hiển thị, nhưng vẫn thấy Điểm Chất lượng rỗng.
The blue loop is considered null-homotopic (and thus irrelevant), because it can be continuously shrunk to a point.
Vòng xanh coi như là không đồng luân (và do vậy không liên quan), bởi vì nó có thể liên tục thu nhỏ thành một điểm.
If a keyword doesn’t have enough recent traffic, its Quality Score may also turn back to null.
Nếu từ khóa không có đủ lưu lượng truy cập gần đây, Điểm Chất lượng của từ khóa đó cũng có thể quay về giá trị rỗng.
Jerusalem’s covenant with death would be shown to be null and void.
Giao ước Giê-ru-sa-lem kết với sự chết không còn hiệu lực gì nữa.
The direction vector may not be a null vector
Có lẽ véc-tơ hướng không phải véc-tơ giá trị
However, the nulls would baffle an enemy interceptor because they would confuse an attack by frequency analysis.
Tuy nhiên, nulls lại gây khó khăn cho đối phương vì họ sẽ lúng túng lao vào phân tích tần suất.
The government-in-exile in 1941 declared all measures by the German occupiers to be null and void, which it re-affirmed in 1944.
Chính phủ lưu vong vào năm 1941 đã tuyên bố tất cả các biện pháp của những kẻ chiếm đóng quân Đức không còn hiệu lực nữa rồi được tái khẳng định vào năm 1944.
Yumina possess the Null magic "Mystic Eyes", an ability that comes from her Heterochromic Eyes which give her the ability to see a person's true nature.
Yumina có phép thuật "Mystic Eyes", một khả năng xuất phát từ đôi mắt dị tính của cô, cho phép cô có khả năng nhìn thấy bản chất thật của một người.
Firebird and PostgreSQL are notable exceptions, although PostgreSQL implements no UNKNOWN literal; NULL can be used instead. true and false (commands), for shell scripting Shannon's expansion stdbool.h, C99 definitions for boolean Boolean differential calculus Kernighan, Brian W; Ritchie, Dennis M (1978).
Cách hiện thực của Boolean trong máy tính có thể được biểu diễn như là mộttừ (word) đầy đủ, thay vì một bit; điều này thường là do các máy tính truyền tải các khối thông tin. true and false (commands), for shell scripting Shannon's expansion stdbool.h, C99 definitions for boolean Boolean differential calculus Bản mẫu:Kiểu dữ liệu ^ Kernighan, Brian W; Ritchie, Dennis M (1978).
But I couldn't resist the temptation to put in a null reference, simply because it was so easy to implement.
Nhưng tôi cũng không thể chối bỏ việc cám dỗ đặt vào trong đấy một tham chiếu rỗng, đơn giản là bởi vì thực hiện nó vô cùng dễ.
Once aware of the charter, the Pope responded in detail: in a letter dated 24 August and arriving in late September, he declared the charter to be "not only shameful and demeaning but also illegal and unjust" since John had been "forced to accept" it, and accordingly the charter was "null, and void of all validity for ever"; under threat of excommunication, the King was not to observe the charter, nor the barons try to enforce it.
Khi đã biết về hiến chương, giáo hoàng đáp lại rõ ràng: trong một lá thư đề ngày 24 tháng 8 và tới Anh vào cuối tháng 9, ông tuyên bố hiến chương "không chỉ là một văn bản báng bổ đáng hổ thẹn mà còn bất hợp pháp và không công bằng" do vua John đã "buộc phải chấp thuận" hiến chương, và theo đó hiến chương "không có hiệu lực hay bất kỳ giá trị gì"; bị đe dọa rút phép thông công, nhà vua đã không tuân thủ hiến chương, và các lãnh chúa cũng không tìm cách buộc ông làm thế nữa.
The United Nations Security Council passed Resolution 478 on 20 August 1980, which declared that the Jerusalem Law is "a violation of international law", is "null and void and must be rescinded forthwith".
Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc thông qua Nghị quyết 478 trên 20 tháng 8 năm 1980, trong đó tuyên bố rằng Luật cơ bản là "một sự vi phạm luật pháp quốc tế", là "vô giá trị và phải được hủy bỏ ngay lập tức".
In the episode "Voided", Ben and Max reunite in the Null Void, and he promises Ben that he'll come back soon.
Trong tập "Voided", Ben và Max gặp lại nhau tại Null Void và ông đã hứa Ben là sẽ trở lại sớm.
For individuals that show no residual DCHR7 activity, such as those homozygous for null alleles or mutations, simvastatin therapy may actually be toxic.
Đối với các cá nhân không có hoạt động DCHR7 còn lại, chẳng hạn như homozygous đối với null alen hoặc đột biến, liệu pháp simvastatin thực sự có thể gây độc.
Do these circumstances mean that Peter’s counsel is then null and void?
Trong tình cảnh như vậy, lời khuyên của Phi-e-rơ thành vô dụng chăng?
Some languages (Java, C#, VB .NET) will default construct arrays of class types to contain null references.
Một số ngôn ngữ (Java, C#, VB.NET) sẽ mặc định tạo mảng của các kiểu lớp để chứa tham chiếu rỗng.
Thumbnail is null
Khi nhấn vào ảnh mẫu

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ null trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới null

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.