numbness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ numbness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ numbness trong Tiếng Anh.

Từ numbness trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình trạng tê cóng, tình trạng tê, tình trạng tê liệt, tê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ numbness

tình trạng tê cóng

noun

tình trạng tê

noun

Numbness in her left foot is ascending into her leg.
Tình trạng tê liệt từ bàn chân đang lan dần lên chân cô ấy.

tình trạng tê liệt

noun

noun verb

And osteoarthritis of the spine can cause debilitating pain and or numb ness .
Và bệnh thoái hoá đĩa đệm có thể gây đau và hoặc do thoái hoá .

Xem thêm ví dụ

With a numbness that can come only from constant and unrelenting contact with evil, she accepted the fact that any moment might be her last.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Hence, God’s prophet Habakkuk was divinely inspired to say: “Law grows numb, and justice never goes forth.
Vì vậy nhà tiên tri của Đức Chúa Trời là Ha-ba-cúc đã được Đức Chúa Trời soi dẫn nói: “Vậy nên luật-pháp không quyền, sự chánh-trực không hề tỏ ra.
We know that if you text the words "numbs" and "sleeve," there's a 99 percent match for cutting.
Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "tê" và "vải," thì có 99% bạn đang bị thương.
About time, numb nuts.
Đúng lúc đấy lão già.
“I went through a series of reactions —numbness, disbelief, guilt, and anger toward my husband and the doctor for not realizing how serious his condition was.”
Chị nói: “Tôi trải qua nhiều cảm xúc như chết điếng người, không tin, cảm thấy có lỗi, tức giận với chồng và bác sĩ vì đã không nhận ra bệnh tình của con mình nghiêm trọng đến mức nào”.
Forget that, numb me up, man.
Quên đi, tôi muốn cậu gây tê.
And osteoarthritis of the spine can cause debilitating pain and or numb ness .
Và bệnh thoái hoá đĩa đệm có thể gây đau và hoặc do thoái hoá .
We numb vulnerability -- when we're waiting for the call.
Chúng ta làm cứng sự tổn thương khi chúng ta chờ đợi một cuộc gọi.
You find it hard to trust others again and grow emotionally numb, living each day behind an emotional wall.
Bạn thấy sau đó khó mà tin được người khác và bạn trở nên lạnh lùng, mỗi ngày sống đằng sau một bức tường tình cảm.
As the beating continued, my feet became numb and I could no longer feel the pain.
Trong suốt cuộc tra tấn, chân tôi trở nên tê cứng đến độ mất hết cảm giác và ngay cả không cảm thấy đau nữa.
She used to tell us, "I'm fine with my crooked smile and with my numbness in my face.
Con bé kể chúng tôi nghe, "Con ổn với nụ cười méo này và sự đơ cứng của khuôn mặt mình.
Ever had any numbness on one side before?
Bị một bên lần nào chưa?
Doing things like drinking , drugs , or cutting yourself to escape from the reality of a loss may seem to numb the pain , but the feeling is only temporary .
Các việc đại loại như rượu chè , ma tuý thuốc phiện , hoặc cắt rạch vào tay mình để thoát khỏi thực tế buồn đau này có thể khiến người ta tê dại đi vì đau , nhưng nỗi đau da thịt ấy chỉ là trạng thái tạm thời .
Guards trussed him in a straitjacket until his limbs became numb.
Các lính gác trói chặt anh bằng một áo bó cho đến khi tay chân anh liệt.
My fingers are numb.
Ngón tay tôi hết cả.
He administered an anesthetic, which numbed my leg and took away any sensation of pain.
Bác sĩ chích thuốc làm tê cái chân của tôi và lấy đi cảm giác đau đớn.
I promise that as you daily immerse yourself in the Book of Mormon, you can be immunized against the evils of the day, even the gripping plague of pornography and other mind-numbing addictions.
Tôi hứa rằng khi các anh chị em đắm mình hằng ngày trong Sách Mặc Môn, các anh chị em có thể được miễn nhiễm khỏi những điều ác trong ngày, kể cả tai họa chực chờ từ hình ảnh sách báo khiêu dâm và các thói nghiện khác làm mụ đi trí óc.
One of the things that I think we need to think about is why and how we numb.
Một trong những thứ mà tôi nghĩ chúng ta cần phải suy nghĩ đó là tại sao và làm thế nào chúng ta đóng băng cảm giác.
You're gonna be numb for a few more days.
Cô sẽ thấy cảm trong vài ngày tới.
I am 51 years old, like I told you, and mind-numbing acronyms notwithstanding, I just want to tell you if there has been a momentous time for humanity to exist, it is now, because the present you is brave.
Tôi 51 tuổi như tôi đã nói, và cho dù có những từ viết tắt, tôi chỉ muốn nói với bạn nếu có một thời điểm trọng đại để nhân loại tồn tại, đó là bây giờ, vì "bạn"trong hiện tại là dũng cảm.
One day someone said something that made my heart race for a second and I realized that for months I'd been numb, just going through the motions of life."
Một ngày có một người nói vài điều khiến trái tim của tôi đập loạn nhịp trong một giây và tôi nhận ra rằng trong nhiều tháng, tôi đã sống thờ ơ tê liệt, chỉ chạy theo đời sống".
Many survivors sat numb and silent by the remains of their homes.
Nhiều người sống sót ngồi chết lặng nhìn nhà mình bị tan hoang.
Her hands were numb, and it was hard to keep her teeth from chattering, so she only said, “Oh, no.”
Hai bàn tay cô ê ẩm và khó giữ hàm răng khỏi va vào nhau, nên cô chỉ nói: - Ô, không.
"Numb/Encore" won Best Rap/Sung Collaboration at the Grammy Awards of 2006.
"Numb/Encore" đã đoạt giải Bài Rap/Bài Hát Hợp tác Xuất sắc nhất tại lễ trao giải Grammy năm 2006.
I was hyperventilating so much, and within seconds my hands were numb.
Tôi thở mạnh và nhanh và chỉ trong vài giây, đôi tay của tôi tê cóng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ numbness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.