nutnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nutnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nutnost trong Tiếng Séc.

Từ nutnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là cần, nhu cầu, Nhu cầu, cần thiết, sự cấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nutnost

cần

(necessary)

nhu cầu

(need)

Nhu cầu

(need)

cần thiết

(necessity)

sự cấn

(necessity)

Xem thêm ví dụ

5 V některých zemích by vypracování takového finančního rozpočtu mohlo znamenat nutnost odolat pokušení a nevypůjčit si na vysoký úrok peníze na zbytečné nákupy.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
A je pošetilé podceňovat nutnost neustálého úsilí den za dnem si tyto křesťanské vlastnosti a rysy osvojovat – obzvláště pokoru.11
Thật là ngu ngốc nếu chúng ta đánh giá thấp sự cần thiết của việc cố gắng liên tục sống theo những phẩm chất và thuộc tính giống như Đấng Ky Tô từng ngày một, đặc biệt là lòng khiêm nhường.11
Co vyvolalo tuto nutnost?
Tại sao cần quyên góp?
V souladu s aktualizovanými zásadami budou vyžadovány pravdivé a úplné informace o poplatcích a o nutnosti schválení třetí stranou.
Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu.
Slovníky pro kontrolu pravopisu: Odpadá nutnost kopírovat slovníky pro kontrolu pravopisu při každém vydání nové verze Google Ads Editoru.
Từ điển kiểm tra chính tả: Bạn không cần phải sao chép từ điển kiểm tra chính tả của mình mỗi lần có phiên bản Google Ads Editor mới nữa.
Není tedy těžké pochopit, že když je v takové zoufalé situaci, cítí nutnost obrátit se k Bohu o pomoc. (Římanům 5:12)
Điều dễ hiểu là khi người ta thấy mình trong tình trạng tuyệt vọng thì họ cảm thấy cần đến xin Đức Chúa Trời giúp đỡ.—Rô-ma 5:12.
Zde vidíte, síťový sklad elektrické energie. Je tichý, bez emisí, bez pohybujících se částí, řízený na dálku, navržený dle cen trhu bez nutnosti dotace k výstavbě.
Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp.
Neexistují žádné nutnosti, pokud si je sami nevytvoříme.
Chúng không phải là những thứ cần thiết ngoại trừ chúng ta tự mình làm chúng trở thành như thế.
14 Dnes se nezmenšila nutnost být na stráži před sobectvím a chamtivostí.
14 Vào thời kỳ chúng ta ngày nay vẫn còn cần đề phòng chống lại sự ích kỷ và tham lam.
3 Pokud se sbor nachází v oblasti, kde hrozí nebezpečí nějaké přírodní pohromy, starší možná zvěstovatele požádají, aby jim poskytli jméno a telefon na někoho z příbuzných nebo přátel, který v dané oblasti nežije a s nímž je možné se v případě nutnosti spojit.
3 Nếu hội thánh nằm trong vùng thường xảy ra thảm họa, các trưởng lão có thể yêu cầu người công bố cho biết tên và số điện thoại của một người thân hoặc người bạn không sống trong vùng phụ cận, cũng cho biết một người có thể liên lạc trong trường hợp khẩn cấp.
Tento kontroverzní návrh by umožnil federálním agentům.... přístup k telefoním záznamům a - emailovým účtům bez nutnosti získávání povolení.
Một sự kiện lớn áp dụng cho các liên bang... là chính phủ được phép xem hóa đơn điện thoại, email... của người dân.
„Jednu z největších potíží dnes [nepředstavují] dluhy ani deficity či celosvětové soupeření, ale je to nutnost najít způsob, jak žít plnohodnotně a spokojeně, aniž bychom ničili biosféru planety, na které je závislý veškerý život.
“Thách đố ngày nay của chúng ta không phải [là] nợ nần và thâm hụt hoặc sự cạnh tranh toàn cầu nhưng lại là nhu cầu tìm ra cách sống một cuộc đời phong phú, sung mãn mà không phải phá hoại sinh quyển của trái đất, vốn duy trì mọi sự sống.
Úsměv je nutnost.
Tươi cười sẽ khiến anh có cơ hội hơn
9 I na nás, na Jehovovy zasvěcené služebníky, je ‚vložena nutnost, abychom oznamovali dobrou zprávu‘.
9 Là những tôi tớ đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va, chúng ta “cần buộc... rao-truyền Tin-lành”.
Díky tomu, že měl před Bohem náležitou bázeň, byl ochoten v případě nutnosti raději trpět, než aby zhřešil.
Do lòng kính sợ đúng đắn đối với Đức Chúa Trời, Đa-vít thà phải chịu khổ hơn là phạm tội.
Vysvětli, proč bychom měli při vydávání svědectví zdůrazňovat nutnost hledat pomoc u nejvyššího zdroje — u Boha.
Giải thích tại sao những lời trình bày của chúng ta nên nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tìm kiếm sự giúp đỡ của một nguồn cao hơn—Đức Chúa Trời.
Dalším problémem byla nutnost vývoje nového motoru společností Rolls-Royce, RB207.
Vấn đề khác là yêu cầu về một loại động cơ mới sẽ được phát triển bởi hãng Rolls-Royce, có tên gọi là RB207.
Kdyby pocítili nutnost hledat si společnost, kde naleznou pochopení, mimo manželství, mohlo by to vést k vážným problémům.
Điều đó có thể đưa đến những vấn đề nghiêm trọng nếu họ cảm thấy buộc lòng phải tìm bạn biết thông cảm mình ngoài vòng hôn nhân.
Proč je možné říci, že Kristův zákon nesnižuje nutnost milovat Jehovu?
Tại sao có thể nói rằng luật pháp của Đấng Christ không làm giảm việc cần yêu thương Đức Giê-hô-va?
Když nutnost pro uchovávání jmen jednotlivců v tajnosti pominula, byla potom uvedena jejich skutečná jména v hranatých závorkách.
Việc nhận diện những người mà Chúa ngỏ lời trong những điều mặc khải được thiên hạ biết đến không phải là lúc nào cũng thích đáng; do đó, khi xuất bản điều mặc khải này và những điều mặc khải kế tiếp, các vị lãnh đạo của giáo hội được gọi bằng một tên khác với tên thật của họ.
„Také jsem pamatovala na to, co mě rodiče při našem rodinném studiu učili o nutnosti ovládat se za zlých okolností.“ — 2. Timoteovi 2:24.
Em cũng nhớ điều ba má đã dạy trong buổi học Kinh-thánh gia đình về sự cần thiết phải nhịn nhục” (II Ti-mô-thê 2:24).
Jak můžeme uplatnit poučení z Ježíšova podobenství o nutnosti odpouštět? (Matouš 18:23–35)
Làm thế nào chúng ta có thể áp dụng bài học trong minh họa của Chúa Giê-su về việc tha thứ?—Ma-thi-ơ 18:23-35.
Neexistují žádné nutnosti, pokud si je sami nevytvoříme.
Chúng không cần thiết trừ phi chúng ta làm cho chúng trở thành cần thiết.
A to je nutnost, neboť popuplace na této planetě roste, a roste, ale nejen v počtu ale také i bohatstvím, a kdo získá bohatství, začne jíst více a také začne jíst více masa.
Và điều đó đặc biệt vì dân số thế giới đang tăng, và nó tăng không chỉ về con số, mà chúng ta còn giàu có hơn, và bất kì người nào giàu có hơn thì ăn nhiều hơn và cũng bắt đầu ăn nhiều thịt hơn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nutnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.