nutný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nutný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nutný trong Tiếng Séc.

Từ nutný trong Tiếng Séc có các nghĩa là cần thiết, cần, tất nhiên, không tránh khỏi, thiết yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nutný

cần thiết

(indispensable)

cần

(needful)

tất nhiên

(inevitable)

không tránh khỏi

(necessitous)

thiết yếu

(essential)

Xem thêm ví dụ

V zaměstnání, při němž je nutné být ozbrojen, však může vzniknout situace, která by vyžadovala použití zbraně, a při tom by se člověk mohl provinit prolitím krve.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Aby bylo možné platbu zpracovat, je nutné v převodním formuláři vaší banky uvést jedinečné referenční číslo převodu.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Byl přesvědčen o tom, že je nutné udržovat sbor čistý, aby v něm nikdo svévolně nepáchal hřích.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
A je vždy dobré mít na paměti, že něco není nutně pravda jen kvůli tomu, že je to vytištěno na papíře, je to na internetu, je to často opakováno, nebo to má velkou skupinu následovníků.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
Pane, je to opravdu nutné?
Như thế có cần thiết không?
Pokud dárkovou kartu uplatníte na adrese play.google.com, odměna bude přidána do vašeho účtu, ale bude nutné ji nárokovat pomocí aplikace v zařízení.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
Příklady uživatelských údajů, ke kterým je nutné přistupovat se zvýšenou pozorností: celé jméno, e-mailová adresa, poštovní adresa, telefonní číslo, číslo občanského průkazu, číslo důchodového či sociálního zabezpečení, číslo řidičského průkazu nebo zdravotního pojištění, DIČ, datum narození nebo rodné příjmení matky v kombinaci s některým z výše uvedených údajů, finanční stav, politická příslušnost, sexuální orientace, rasa nebo etnický původ, náboženské vyznání.
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.
Je nutné, abychom se k „poznání Boha“ stavěli tak, jako by to bylo „stříbro“ a ‚schované poklady‘.
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”.
Poznámka: Abyste mohli pokračovat, bude nutné přijmout smluvní podmínky a přihlásit se do podepisování aplikací.
Lưu ý: Bạn cần chấp nhận Điều khoản dịch vụ và chọn tính năng ký ứng dụng để tiếp tục.
Před použitím SIM karty bude nutné v Chromebooku nejprve zadat údaje operátora.
Trước khi có thể sử dụng thẻ SIM, bạn cần thiết lập thông tin của nhà cung cấp dịch vụ trên Chromebook của bạn.
Pokud například nabídka uvádí, že je nutné do 30 dní utratit 500 Kč, budete muset v účtu zaznamenat do 30 dní kliknutí o hodnotě nejméně 500 Kč. Pak se vám kredit připíše.
Ví dụ: nếu ưu đãi cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, bạn sẽ cần tích lũy số nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong vòng 30 ngày trước khi tín dụng xuất hiện trong tài khoản của bạn.
Jednotky inventáře je tedy nutné definovat jen v případě, že inventář chcete segmentovat dalšími způsoby.
Do đó, bạn chỉ cần xác định đơn vị khoảng không quảng cáo cho phân đoạn khoảng không quảng cáo theo các cách bổ sung.
(Ezech. 9:4) Nezbytně nutně také musíme zůstat svatí a čistí proto, abychom se nestali kamenem úrazu pro někoho ze svých spoluvěřících.
Thêm vào đó, chúng ta nhất quyết phải tiếp tục giữ vững sự thánh-thiện và thanh-sạch để không làm vấp phạm những người có cùng đức-tin với chúng ta.
V důsledku tohoto ohromného svědectví bylo nutno velice rozšířit zařízení Společnosti Strážná věž v Brooklynu a ve Wallkill, New York.
Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều.
Herthová vnímá naději jako „motivační a kognitivní atribut, který je teoreticky nutný k vyvolání a udržení činnosti směřující k dosažení cíle“.
Herth xem hy vọng là "một thuộc tính động lực và nhận thức, về mặt lý thuyết là cần thiết để bắt đầu và duy trì hành động hướng tới mục tiêu đạt được".
K tomu, aby se člověk rozhodoval moudře a byl v životě úspěšný, nutně potřebuje mít schopnost rozlišovat, co je správné a co nesprávné.
Quyết định khôn ngoan và thành công trong cuộc sống chắc chắn đòi hỏi khả năng phân biệt điều đúng, điều sai.
To nebude nutné.
Không cần thiết đâu.
Ve velmi důležitých věcech je nezbytně nutné rozhodovat se moudře, protože na tom do značné míry závisí naše štěstí.
Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó.
V některých místech bývá nutné si nějaký sál pronajmout.
Tại vài nơi, có lẽ thực tế hơn để thuê một hội trường.
Tímto duchem je Boží činná síla, jejíž působení je nutným předpokladem pro to, aby člověk rozuměl duchovním věcem.
Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh.
Brzy zasáhne do lidských záležitostí a přivodí spravedlivý nový svět, který lidé nutně potřebují. — Lukáš 21:28–32; 2. Petra 3:13.
Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13).
Je nutné vstoupit do vody a plácat se v ní.
Bạn phải xuống nước, ngụp lặn trong đó.
(Viz rámeček.) b) Proč dávní rabíni považovali za nutné „udělat kolem Zákona plot“?
(Xem khung). b) Tại sao các ra-bi xưa cảm thấy cần phải “dựng lên hàng rào bao quanh Luật pháp”?
Při převodu domény od jiného registrátora je nutné zaplatit registraci na další rok.
Bạn cần mua thêm một năm đăng ký để chuyển miền từ một tổ chức đăng ký tên miền khác.
Takové příklady nám připomínají, proč je nezbytně nutné naslouchat tomu, co Boží duch říká.
Những gương đó nhắc nhở chúng ta tại sao nghe lời thánh linh Đức Chúa Trời phán là điều tối quan trọng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nutný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.