nyní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nyní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nyní trong Tiếng Séc.

Từ nyní trong Tiếng Séc có các nghĩa là bây giờ, hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nyní

bây giờ

adverb

Muiriel je 20 nyní.
Bây giờ Muiriel được 20 tuổi.

hiện tại

noun

Ale nyní existuje technologie, která nám to může pomoci zlepšit.
Nhưng công nghệ hiện tại có thể hỗ trợ ta cải thiện tình hình.

Xem thêm ví dụ

Bylo to velmi náročné, ale s pomocí rodičů neúnavně trénovala a pokračuje v tom i nyní.
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
Do jakého prostředí budou vzkříšeny miliony lidí, kteří jsou nyní mrtví?
Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào?
Konference je nyní za námi.
Giờ đây đại hội kết thúc.
16 Jehova nyní příslušníkům svého lidu připomíná, že zhřešili, a povzbuzuje je, aby opustili své hříšné cesty. „Vraťte se k Tomu, proti němuž izraelští synové zašli hluboko do svého vzbouření.“
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Tento muž přivedený zpět k aktivitě má nyní 88 potomků, kteří jsou aktivními členy Církve.
Người đàn ông ấy đã được giúp trở lại hoạt động tích cực hiện có 88 con cháu là các tín hữu tích cực của Giáo Hội.
A docela jistě někteří už dávno vyhrabávali požární hydranty ze sněhu a hodně lidí to dělá nyní.
Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy.
Budeme-li žít tak, jak nyní žijeme, naplní se slíbená požehnání?
Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không?
Dovolte mi nyní malý akt přetvářky. Dám vám jen malý souhrn toho, co se děje uvnitř Pomalého hnutí.
Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm.
Podívejme se tedy nyní přímo na program sjezdu.
Giờ đây chúng ta hãy xem xét chính chương trình hội nghị.
Uvedl, že „více než jedna miliarda lidí nyní žije v absolutní chudobě“ a že „to podporuje síly vedoucí k násilným střetům“.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
Nyní přidáváme nový ovládací prvek pro majitele stránek ve službě Ad Manager, který vám pomůže získat z těchto reklam přizpůsobených podle zájmů, demografických údajů a informací z účtů Google uživatelů větší tržby.
bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google.
Jeden z nich, který měl také černý pás, je nyní pokřtěným křesťanem.
Một trong các học trò của anh cũng mang đai đen hiện nay là một tín đồ đấng Christ đã làm báp têm.
Základní trigonometrické funkce, naučíme se nyní podrobněji co to vlastně znamená.
Các chức năng cốt lõi của lượng giác, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một chút về những gì các chức năng này có ý nghĩa.
V roce 1995 společnosti Saab Military Aircraft a British Aerospace (nyní BAE Systems) vytvořily společný podnik Saab-BAe Gripen AB s cílem mezinárodně vyrábět a prodávat letouny Gripen.
Năm 1995, Saab Military Aircraft và British Aerospace (hiện là BAE Systems) đã hình thành công ty liên doanh Saab-BAe Gripen AB, với mục tiêu chuyển đổi, chế tạo, tiếp thị và hỗ trợ cho Gripen trên phạm vi quốc tế.
Po dvou letech v žaláři stál nyní apoštol Pavel před vládcem Židů, Herodem Agrippou II.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.
Nyní můžete přejít do další sekce a kalendář importovat.
Bây giờ bạn có thể chuyển sang mục tiếp theo để nhập lịch của mình.
Biblická zpráva uvádí: „Nyní začali Miriam a Áron mluvit proti Mojžíšovi kvůli kušitské manželce, kterou si vzal...
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
Nyní se na ni pohlíží jako na etický a náboženský poklad, jehož nevyčerpatelné učení slibuje, že se stane ještě cennějším s rostoucí nadějí světové civilizace.“
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
Stále roste temperamentní šeřík generace za dveřmi a překladu a parapetu jsou pryč, rozvíjí jeho vonící květy každé jaro, se utrhl podle úvah cestovatel, zasadil a sklon jednou rukou dětí, v přední dvoře pozemky - nyní stojící wallsides in důchodce pastviny, a dávat místo nové rostoucí lesy, - posledního uvedeného stirp, jediný survivor té rodiny.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Nyní jsme od tohoto cíle velice daleko.
Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi.
Johnsonovi se nyní snaží zachovávat dobrý režim duševní hygieny, který je prospěšný pro všechny, a zvláště pro Matta.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
Nyní jsi pln moudrosti.
Giờ phải tỏ ra khôn ngoan chút.
Neděláme jen domy pro vegetariány, také poskytujeme zvláštní prostředí pro růst masa nebo domy, které například nyní zkoumáme v Brooklynu, kde se naše architektonická kancelář jako první svého druhu stala laboratoří molekulární biologie a kde jsme začali experimentovat s regenerativním lékařstvím a výzkumem tkání, zatímco přemýšlíme o tom, jaká by byla budoucnost, kdyby se architektura a biologie spojily v jedno.
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
Nyní, v novodobém otrokářství je podle hrubých odhadů ministerstva zahraničí okolo 800 000 - 10krát tolik - těch, kteří jsou převezeni přes hranice.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
Rodina Maddoxových má nyní 144 členů a jsou úžasným příkladem toho, jak „tomu dávat vše“.
Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.”

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nyní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.