โอริสสา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ โอริสสา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ โอริสสา trong Tiếng Thái.

Từ โอริสสา trong Tiếng Thái có nghĩa là Orissa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ โอริสสา

Orissa

(Odisha)

Xem thêm ví dụ

ผมเลยบอกว่า " เอ่อ ผมไม่ใช่บริตนีย์ เปียส์ แต่คุณจะลองสอนผมดูก็ได้นะ
Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi.
โรยามีนัดสัมภาษณ์กับ..แม็คกี้ ตอนบ่ายนี้ในตึก
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
คริสเตียน สอง คน คือ คริสตินา และ โฮเซ* พบ ว่า เรื่อง นี้ เป็น จริง กับ ตัว เอง.
Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng.
ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพทริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
ความ ตาย และ เมือง ผี [ฮาเด] ก็ ถูก ผลัก ทิ้ง ลง ใน บึง ไฟ.
Đoạn, Sự chết và Âm-phủ bị quăng xuống hồ lửa.
การไม่ได้งานทั้งที่คุณ มีคุณสมบัติพร้อมก็แย่อยู่แล้ว แต่คงแย่สุด ๆ ถ้าไม่ได้งาน เพราะแค่เกิด แต็ค โอเวอร์โฟลว์ ในซับรูทีนบางตัว
Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó.
หรือรถหัวลาก กับเจ้าสิ่งนี้แน่นอน" แล้วบางคนก็สร้างเจ้านี่--อันนี้เป็นหอคอยมิท ในซีแอตเทิร์ล
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
ตัว อย่าง เช่น นอสตราดามุ โหร ชาว ฝรั่งเศส ยัง คง โด่งดัง อยู่ ถึง แม้ เสีย ชีวิต ไป หลาย ศตวรรษ แล้ว ก็ ตาม.
Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ.
คนคนนี้โชคดีจังเลย เพราะว่าถ้าตัวอักษรตกหล่นไปสองตัว ในตําแหน่งนี้ -- สองตัวอักษรจากสามพันล้าน -- เขาจะเป็นโรคร้ายในทันที ซึ่งมันก็คือ ซิย์สติกไฟโบรซิ
Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang.
ขอบคุณครับ ก็อตต์
Cám ơn anh, Scott.
อยู่ข้างในแล้ว คุณรี
Đã vào được trong rồi, Reese.
ฟังนะโอลิเวอร์ บางทีคุณควรให้เวลาสัก2-3 ชั่วโมง
Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ.
ลูกา ได้ ยก ตัว อย่าง บุตร ชาย เจ็ด คน ของ เกวา—สมาชิก ของ ตระกูล ปุโรหิต—ซึ่ง พยายาม ทํา เช่น นี้.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của -va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
อาศัยอยู่ที่นี่ในสวรรค์และอาจจะดูกับเธอ; แต่โรมิโออาจจะไม่ได้. -- ความถูกต้องเพิ่มเติม
Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực,
๑๑ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือกองทัพของโคริแอนทะเมอร์ตั้งกระโจมของพวกเขาใกล้เนินเขาเรมาห์; และมันเป็นเนินเขาเดียวกับที่มอรมอนบิดาข้าพเจ้าได้ซ่อนกบันทึกไว้กับพระเจ้า, ซึ่งเป็นบันทึกศักดิ์สิทธิ์.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
2 พยาน คน สุด ท้าย และ สําคัญ ที่ สุด ก่อน ยุค คริสเตียน ได้ แก่ โยฮัน บัพติโต.
2 Giăng Báp-tít là nhân chứng sau cùng và vĩ đại nhất trước thời đạo đấng Christ (Ma-thi-ơ 11:11).
ปืนอยู่ไหน เคอร์ติ?
Cây hàng ở đâu, Curtis?
ริส: มีข่าวออกมาจากหนังสือพิมพ์วอร์ชิงตันโพ และมันก็มาจากข้อมูลของคุณอีกแล้ว
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.
(4) จง อธิบาย ว่า เกิด อะไร ขึ้น ที่ แมดิสัน แควร์ การ์เดน ระหว่าง ที่ บราเดอร์ รัทเทอร์ฟอร์ด บรรยาย เรื่อง “การ ปกครอง และ สันติภาพ.”
(4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”.
นัก เทศน์ ของ คริสตจักร รีฟอร์ม (คาลวินิสต์) ขอ ให้ ผม เป็น ตัว แทน เขา และ สอน เพื่อน นัก เรียน ใน ช่วง ที่ เขา ไม่ อยู่.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
ตกลง, ถ้าคนไหนกล้าข้ามหลุมโคลนดูดนั่นมา ก็มาเอาล็อทไป.
Thôi được, nếu ai bò được qua hố cát lún trước mặt thì cứ bắt lấy anh chồn này.
โอลิเวอร์ พระเจ้าเท่านั้นที่รู้ว่าอะไรอยู่ในยานั่น
Oliver, Chúa mới biết cái thuốc đó có gì.
ในมาดริด มาเรีย กอนซาเลซ กําลังยืนอยู่ที่ประตู ฟังเสียงลูกน้อยของเธอร้องไห้และร้องไห้ พยายามคิดว่าเธอควรปล่อยให้ลูกร้องไห้ จนพล่อยหลับไปเอง หรือจะอุ้มลูกขึ้นมาและกอดไว้
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
รูปปั้นใช้เป็นแหล่งอ้างอิง และมันก็เชื่อมโยงอัตลักษณ์ของลีโอนาร์โด กับภาพใบหน้าสามภาพนี้
Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia.
จะแบ่งแยกปาเลสไตน์จากอิสราเอล ที่บูดรุนี้
Chúng tôi được biết là bức tường sẽ chia cắt Palextin khỏi Ixaren.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ โอริสสา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.