o trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ o trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ o trong Tiếng Séc.

Từ o trong Tiếng Séc có nghĩa là o. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ o

o

noun

o Co znamená porozumět nauce či zásadě evangelia?
o “Thông hiểu một giáo lý hay nguyên tắc phúc âm” có nghĩa là gì?

Xem thêm ví dụ

Křesťanům, kteří se o sebe navzájem opravdu zajímají, není zatěžko spontánně vyjádřit svou lásku kdykoli během roku.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Ale mluvíme tu o tvé svatbě, Noci.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
Jakmile se ovšem kupující odhlásí od poskytování svých údajů o nabídkách, bude tato informace odepřena všem majitelům stránek, se kterými bude provádět transakce
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
O týhle se toho musíme dozvědět víc.
Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này.
Před pár lety jsem o ni málem přišel, a tak jsem zničil svoje obleky.
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
Žena získává svědectví o chrámových obřadech.
Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ.
Včera večer jsem si uvědomila, že jsem o případu vaší ženy přemýšlela špatně.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
Pak jen nevypočítávej dřívější skutky, ale raději vysvětli, o jaké zásady jde, jak se mají uplatňovat a proč jsou tak důležité k trvalému štěstí.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Marshall je fascinován paranormálními jevy, zvláště Yettim a Lochnesskou příšerou, o kterých tvrdí a věří, že jsou skuteční.
Marshall bị cuốn hút với những thứ siêu nhiên, đặc biệt là về Sasquatch và quái vật hồ Loch Ness, hai sinh vật mà anh tin rằng nó có thật.
Potom co jednomu bratrovi zemřela manželka a zažil ještě další bolestné situace, řekl: „Poznal jsem, že nemůžeme rozhodovat o tom, jaké zkoušky nás postihnou, ani o tom, kdy nebo jak často přijdou.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Jak nám dnes pomáhá usilovat o ctnost uplatňování 1. Korinťanům 15:33?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Věřící manželé, kteří milují své manželky stále, v dobách příznivých i nepříznivých, dávají tím najevo, že se přesně řídí příkladem Krista. Ten totiž svůj sbor miluje a pečuje o něj.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
Podobenství o milosrdném Samaritánovi nás učí tomu, že máme dávat potřebným bez ohledu na to, zda jsou našimi přáteli či nikoli (viz Lukáš 10:30–37; viz také James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
K tomu patří vybírání postních obětí, péče o chudé a potřebné, péče o sborový dům a přilehlé pozemky, služba jako posel biskupa na shromáždění a plnění dalších úkolů od presidenta kvora.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Miř na košili a mineš o víc jak půl metru.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
(Kolosanům 1:9, 10) O svůj duchovní vzhled se můžeme starat především těmito dvěma způsoby.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
Svědčím o tom, že když nám Nebeský Otec přikázal – „jděte na lože své časně, abyste nemuseli býti unaveni; vstávejte časně, aby tělo vaše a mysl vaše mohly býti oživeny“ (NaS 88:124) – učinil tak se záměrem nám žehnat.
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.
Úchvatné -- to je přesně ono, to je přesně ten odstup, o kterém mluvím -- ten psychologický konstrukt, který člověka chrání před výsledky jeho práce.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
O důvod víc vědět, proč bych po něm měl pátrat.
Thế thì tôi nghĩ rằng tôi cần biết lý do tại sao tôi phải đi tìm thứ đó chứ.
12 Ze Žalmu 143:5 je vidět, co David dělal, když byl vystaven nebezpečí a velkým zkouškám: „Vzpomínal jsem na dávné dny; rozjímal jsem o vší tvé činnosti; ochotně jsem se zabýval dílem tvých vlastních rukou.“
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
" Ha, ha, chlapče, co si o tom myslíš? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
K čemu by nás mělo podnítit poznání o tom, že Kristus má moc vzbudit mrtvé?
Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì?
Šlo jedině o tuto dýku.
Tất cả là vì con dao này!
Z toho, co o sobě zjistím.
Về thật sự mình là ai.
O to si starost dělat nemusíš, nemyslím na ně vůbec.
Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ o trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.