obal trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obal trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obal trong Tiếng Séc.

Từ obal trong Tiếng Séc có các nghĩa là bao, vỏ, bình chứa, côngtenơ hóa, che. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obal

bao

(envelope)

vỏ

(cover)

bình chứa

(container)

côngtenơ hóa

(container)

che

(cover)

Xem thêm ví dụ

Když nemůžu najít správný obal, použiju ten nejbližší.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.
Stojí o 35% více než obvyklé barvy, protože Dutch Box vyrobil obal, o kterém si lidé povídají, protože je pozoruhodný.
Nó tốn tiền hơn 35% so với giá thường bởi vì Dutch Boy đã làm ra thùng sơn khiến mọi người phải nói về chúng, chúng thật tuyệt vời
Obaly kompaktních disků s hudebními nahrávkami jsou navrženy tak, aby zákazníky podnítily ke koupi všech druhů hudebních nahrávek.
Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc.
Posledním krokem je samozřejmě produkt, ať už je to obalový materiál, deska stolu, nebo stavební díl.
Bước cuối cùng dĩ nhiên là thành phẩm, bất cứ là sản xuất cái gì, mặt bàn hoặc là những khối gạch xây dựng.
Jakmile se Fernando vrátil, bez obalu jsem mu řekla, co si o tom myslím.
Lúc anh về, tôi nói cho anh biết cảm nghĩ của mình.
Historie cukru bez cukrového obalu.
Nó không phải là một lịch sử được xoa dịu bởi đường ngọt.
Ještě horší je, že ftaláty se nalézají v produktech, od kterých máme velká očekávání, jako například dětské hračky, balení nápojů, kosmetika a dokonce obaly na jídlo.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
S obalem, jaký máte, se chce člověk dovědět i obsah knihy.
Với một cái bìa sách như của cô người ta sẽ muốn biết có gì trong cuốn sách.
Hlavně malé děti přitahují barevné obaly a umělohmotné hračky.
Đặc biệt là trẻ nhỏ thường bị cuốn hút bởi những thứ đóng gói màu sắc sặc sỡ và đồ chơi nhựa.
Vypadá jako obal z fast-foodu.
Hình như giấy gói thức ăn nhanh.
Nechtěl jsem to vytahovat, ale když dělal kampaň s Russem, mluvil o vás celkem bez obalu.
Tôi cũng không muốn nhắc đến chuyện này nhưng khi ông ấy đi vận động cùng với Russo, ông ấy đã nói khá tự do về ngài đấy, thưa ngài.
Vypadá jako obal od čokoládové tyčinky.
Giống như mấy cô gái khêu gợi trong nhạc Pop ấy.
Jsou vyráběná individuálně pro každého člověka, tohle je skvělý příklad použití této technologie k výrobě obalu na naslouchátko.
Họ phải được sản xuất riêng lẻ cho từng người, vậy đây là một ví dụ hoàn hảo cho việc sử dụng kỹ thuật này để tạo ra vỏ cho một máy trợ thính.
Obalí ji olovem, vyplní vodou.
Ồ, chúng bọc nó bằng chì, rồi cho vào nước.
Možná jen obsahuje novou přísadu nebo má atraktivnější obal.
Có thể nhà sản xuất chỉ thêm một thành phần hoặc làm bao bì hấp dẫn hơn.
Obal desky byl opět v režii umělce Leifa Podhajskyho.
Bìa đĩa đơn được thiết kế bởi Leif Podhajsky.
Pánové, uvnitř tohoto válcovytého obalu z hliníku, se skrývá 55 litrů sladového alkoholu.
Các quý ngài, bên trong chiếc thùng nhôm này, là 55 lít bia lên men.
U balených potravin zkontrolujte obal.
Nếu thực phẩm đã được đóng gói thì hãy xem xét bao bì.
Obal, webové stránky a musíte pokračovat a okouzlit uživatele v mnoha ohledech.
Đóng bao bì, trang web, và bạn cần tiếp tục để thực sự chạm đến người dùng, theo nhiều cách.
Nikdy nesuď knížku podle obalu!
Đừng bao giờ đánh giá một cuốn sách qua cái bìa.
Máte dobrosrdečný pár, který vám bez obalu poví na setkání rodiny nebo přátel podívej, musíš vědět, že nejsi dobrá máma, když tolik investuješ do kariéry.
Nên khi bạn gặp một cặp đôi nói thẳng với bạn tại cuộc họp gia đình hoặc cuộc họp mặt bạn bè, rằng, bạn phải biết bạn không phải là người mẹ tốt, cho dù bạn cố gắng nhiều cho sự nghiệp, đúng không ?
Zjistili, že nejběžnějším typem odpadu jsou plastové obaly brček z vlastní kantýny.
Họ nhận ra rằng loại rác phổ biến nhất là ống hút bằng nhựa từ chính căng tin của trường mình.
Tady máme prázdný obal od čipsů ležící na stole a my ho proměníme v mikrofon tím, že ho nahrajeme videokamerou a zanalyzujeme miniaturní pohyby vytvořené zvukem.
Đây là một cái túi bim bim rỗng nằm trên bàn, và chúng tôi sẽ biến nó thành máy ghi âm bằng cách quay lại nó bằng camera và phân tích những chuyển động nhỏ mà sóng âm thanh tạo nên.
Moje fotka se sice objevuje na obalu CD -- ( Smích )
Đây là những hình ảnh của tôi trên bìa các đĩa CD ( Tiếng cười )

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obal trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.