obchod trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obchod trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obchod trong Tiếng Séc.

Từ obchod trong Tiếng Séc có các nghĩa là thương mại, buôn bán, cửa hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obchod

thương mại

noun

Vypadá to, že se někdo chytá, přivlastnit si Ministra obchodu.
Có vẻ như một ai đó định sở hữu vị trí Bộ trưởng của khu thương mại.

buôn bán

noun

Pojedu na jih a ten obchod uzavřu sám.
Ta sẽ xuống đó và tự tay kết thúc vụ buôn bán này.

cửa hàng

noun

Nesmíš běhat od obchodu k obchodu tak rychle.
Em không cần phải chạy hết từ cửa hàng này sang cửa hàng khác như vậy.

Xem thêm ví dụ

Pokud ji nemáte nainstalovanou, stáhněte si ji z Obchodu Play.
Nếu bạn chưa có, hãy tải ứng dụng này từ Cửa hàng Play.
Musím někde být, ještě před tím obchodem.
Tôi có chuyện cần phải lo liệu trước khi phi vụ này xảy ra.
V červenci 2019 Google aktualizuje zásady pro cíle inzerce. Tyto zásady nebudou povolovat inzerci pro cílové stránky a aplikace, které porušují zásady pro aplikace a internetové obchody, jako jsou např. zásady Google Play nebo zásady programu pro vývojáře Chrome.
Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome.
Záznam hry je oddělen od stránky aplikace Záznam v obchodu.
Danh sách trò chơi tách biệt với trang Danh sách cửa hàng thuộc ứng dụng của bạn.
Vyřiďte ode mě Carlsbadovi, že se vzdám suverenity nad Nootkskou úžinou tomu národu, který mi dá monopol na obchod s kožešinami za čaj mezi Fort George a Kantonem.
Hãy chuyển lời từ tôi tới Carlsbad rằng tôi sẽ nhượng lại chủ quyền Nootka Sound cho bất cứ nước nào cho tôi độc quyền buôn da lông thú lấy trà từ cảng George tới Quảng Châu.
V tomto případě by internetový obchod vložil do značky pro remarketing vlastní parametry „value“ (tj. cenu produktu) a „pagetype“ (v tomto případě jde o stránku nákupu).
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
Když jsme vycházely z obchodu, potkaly jsme velmi příjemného mladého muže, který jel na kole domů z práce.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
Ano, zločin je výnosným obchodem!
Đúng, tội ác làm tăng doanh lợi!
Kumpáni mě přesvědčili, abych vykradl obchod.
Tôi ra ngoài với vài đứa bạn và họ ăn trộm một cửa hàng rượu.
Prodeje v obchodu (přímé nahrání): Údaje o offline transakcích importujete přímo do služby Google Ads.
Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads.
Předpoklad: Před publikováním vydání zkontrolujte, zda jste u aplikace vyplnili sekce Záznam v obchodu, Hodnocení obsahu a Cena a distribuce.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
Ten mladík mi zničil obchody, skoro o vše jsem přišel!
thằng nhóc đó làm hỏng công việc của tôi, tôi ko thể làm j sao!
Mohou naše logo využít kdekoliv, včetně obchodu.
Họ có thể sử dụng logo của chúng tôi trong tất cả các hoạt động PR hoặc marketing mà họ muốn.
Vážně si myslíš, že se mi můžeš srát do obchodu?
Mày tưởng có thể xía vào chuyện làm ăn của tao hả?
Obchod Google Play je místo, kde můžete v Chromebooku vyhledávat a stahovat nejrůznější aplikace pro Android.
Cửa hàng Google Play là nơi bạn có thể tìm và tải xuống rất nhiều ứng dụng Android trên Chromebook.
Mohli bychom si je představit jako dva různé prodejce v obchodním domě: jeden prodejce může být člověk, který jako první navázal kontakt se zákazníkem, zatímco druhý prodejce uzavřel obchod.
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
Proto jsme si položili otázku: jaký si můžete v obchodě s elektronikou koupit výrobek, který je levný, lehký a má zabudované senzory a schopnost provádět výpočty?
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
Obchod Play z počítače:
Chuyển đến Cửa hàng Play từ máy tính:
Dostupné aktualizace si uživatelé mohou stáhnout na stránce záznamu aplikace v obchodu nebo na stránce Moje aplikace v aplikaci Obchod Play.
Khi ứng dụng của bạn có bản cập nhật, người dùng có thể tải bản cập nhật này trên trang danh sách cửa hàng cho ứng dụng của bạn hoặc trên trang Ứng dụng của tôi trên ứng dụng Cửa hàng Play.
Otec je v obchodě.
Bố cháu ở cửa hàng đấy.
Tvrdila, že je ředitelkou místní divize Červeného kříže na Ministerstvu obchodu.
Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại.
Videoreklamy jsou k dispozici pouze v případě, že aplikaci inzerujete v obchodě Google Play nebo App Store.
Quảng cáo video chỉ có thể sử dụng nếu bạn đang quảng cáo một ứng dụng trên cửa hàng Google Play hoặc trên App Store.
Oh, máme tu krásné obchody s potravinami.
Chúng tôi có rất nhiều cửa hàng tạp hóa đẹp ở Triều Tiên.
Klasický obchod.
Giao dịch như mọi khi.
Metriky Splnění cílů a Transakce elektronického obchodu v Analytics se počítají jinak než metriky měření konverzí v Google Ads.
Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obchod trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.