obchodník trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obchodník trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obchodník trong Tiếng Séc.

Từ obchodník trong Tiếng Séc có các nghĩa là Thương gia, Thương nhân tài chính, doanh nhân, thương gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obchodník

Thương gia

noun (podnikatel, který prodává komodity, které vyrobil někdo jiný)

Obezřetný obchodník by se do takového riskantního podniku rozhodně nepustil.
Một thương gia kinh nghiệm sẽ không nghĩ đến chuyện mạo hiểm như thế.

Thương nhân tài chính

noun

doanh nhân

noun (osoba, provozující podnikání)

Jestli jste obchodník, měl byste se tak taky chovat.
Nếu ông là doanh nhân, thì hãy xử sự như thế.

thương gia

noun

Obezřetný obchodník by se do takového riskantního podniku rozhodně nepustil.
Một thương gia kinh nghiệm sẽ không nghĩ đến chuyện mạo hiểm như thế.

Xem thêm ví dụ

Pokud obchodníci tyto zásady nedodrží, můžeme zamítnout jejich položky, abychom je upozornili na jejich pochybení.
Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng.
Někteří se nejprve obávají navštěvovat obchodníky, ale když se o to několikrát pokusí, zjišťují, že to je zajímavá a odměňující služba.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Pokud působíte v zemi, kde je podporována registrace obchodníka, můžete prostřednictvím služby Play Console nabízet aplikace v několika měnách.
Nếu đang ở địa điểm hỗ trợ đăng ký dành cho người bán, bạn có thể cung cấp ứng dụng bằng nhiều loại tiền thông qua Play Console.
A obchodníky s drogami, kteří noviny nečetli, například gang Gallónových, kteří možná ani neuměli číst, osobně navštívil nejelegantnější posel z Los Pepes.
Còn những tay buôn không đọc báo, ví dụ như băng Gallón, tôi sợ chúng còn đéo biết chữ, được nhận chuyến viếng thăm từ đại sứ quyến rũ nhất của Los Pepes.
7 Na opětovné návštěvě u obchodníka, prodavače nebo podnikatele, kterému jste nechali knihu „Stvoření“, můžete říci toto:
7 Bạn có thể bắt đầu một học hỏi bằng cách nói như sau:
Poznámka: Na nový účet nelze převést zůstatek obchodníka.
Lưu ý: Không thể chuyển số dư của người bán sang tài khoản mới.
Chcete-li své reklamy dále vylepšit, můžete využít také jiné služby Google, například Speciální nabídky obchodníka nebo Trusted Stores.
Bạn cũng có thể chọn tham gia vào các dịch vụ khác của Google, chẳng hạn như Xúc tiến bán hàng và Trusted Stores, để nâng cao quảng cáo của bạn theo các cách khác.
A právě zde Ježíš několikrát oslovil zástupy a dvakrát odtud vyhnal směnárníky a obchodníky a řekl jim, že zneuctili dům jeho Otce.
Và chính tại nơi đó Chúa Giê-su đôi khi giảng cho đám đông và đã hai lần đuổi hết những người đổi tiền và con buôn, phán rằng họ làm ô nhục nhà của Cha ngài.
Obchodník odjede do jiného města a vše je v naprostém pořádku.
Người thương nhân đi đến một thành phố khác và an toàn sống sót.
Když to Nehemjáš viděl, šestý den při setmění, tedy ještě před začátkem sabatu, zavřel městské brány a obchodníky odehnal.
Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu.
Kde myslíš, že je dnes večer benátský obchodník?
Ngươi nghĩ tên thương nhân Venice đang ở đâu tối nay?
V Negevské poušti na jihu Izraele byly podél cest, po kterých putovali obchodníci s kořením, objeveny starověké pevnosti, města a zastávky pro karavany.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
Aby pro vás byl prodej v Obchodě Google Play a Internetovém obchodě Chrome snazší, centrum plateb poskytuje obchodníkům výhody včetně pomoci s řešením zpětného zúčtování a odhalení podvodů.
Để cải thiện trải nghiệm bán hàng của bạn trong Cửa hàng Google Play và Cửa hàng Chrome trực tuyến, trung tâm thanh toán mang đến cho người bán những lợi ích như trợ giúp tranh chấp giao dịch bồi hoàn và phát hiện gian lận.
Vnitřní trh s otroky se stal důležitým zdrojem příjmů pro mnoho majitelů plantáží a obchodníků.
Hoạt động giao thương nô lệ nội địa trở thành một nguồn của cải quan trọng đối với nhiều chủ đồn điền và giới thương buôn.
Obchodníci používají ochranné známky k přesnějšímu popisu zboží, které zákazníkům nabízejí, a uživatelé tuto informaci potřebují, neboť je pro jejich vyhledávání důležitá.
Người bán cần tham khảo các nhãn hiệu để có thể truyền đạt cho người dùng về những sản phẩm họ đang cung cấp và người dùng cần thông tin đó vì thông tin đó liên quan đến các lượt tìm kiếm của họ.
Proto obchodníkům ani spotřebitelům neumožňujeme publikovat nebezpečný nebo hanlivý obsah, včetně obsahu, který:
Vì lý do này, chúng tôi không cho phép người bán hoặc người tiêu dùng đăng nội dung nguy hiểm hoặc xúc phạm, bao gồm các nội dung:
Dvakrát podnikl odvážný krok a vyhnal z chrámu chamtivé obchodníky.
Ngài đã hai lần dũng cảm đuổi các con buôn tham lam ra khỏi đền thờ.
Pokud jste například obchodník, který ve dvou nadpisech zobrazuje název své značky a oficiální web, můžete přidat třetí nadpis s podrobnostmi o dopravě, speciálních nabídkách nebo výzvou k akci, která vyzývá zákazníky k zakoupení vaší služby či produktu.
Ví dụ: nếu là nhà bán lẻ sử dụng hai dòng tiêu đề hiển thị tên thương hiệu và trang web chính thức của mình, bạn có thể thêm dòng tiêu đề thứ ba hiển thị thông tin chi tiết giao hàng, quảng cáo các chương trình ưu đãi đặc biệt hoặc lời gọi hành động cho khách hàng để mua sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.
Obchodníci byli studenti z mé laboratoře.
Người bán hàng là các sinh viên từ phòng thí nghiệm của tôi.
Podomní obchodník.
Một người bán rong.
Zdánlivá snadnost on-line obchodování s akciemi a získání přístupu k informacím, které byly dříve vyhrazené pro makléře a profesionální obchodníky, podnítily mnohé individuální investory, aby s každodenním obchodováním — kupováním a prodáváním akcií — začali na plný úvazek.
Vì việc trao đổi chứng khoán trực tuyến có vẻ dễ dàng, vì tiếp nhận được các thông tin trước kia chỉ những nhà môi giới và người buôn bán chứng khoán nhà nghề mới có, nên nhiều người đầu tư tư nhân bước vào việc trao đổi hàng ngày, tức là mua và bán chứng khoán trọn thời gian.
Miguel*, který je obchodníkem, se vyjádřil: „Práce uspokojuje, protože člověku umožňuje postarat se o rodinu.
Anh Miguel,* một doanh nhân, cho biết: “Công việc mang lại sự thỏa lòng vì bạn có thể chu cấp cho gia đình.
Ve službě Speciální nabídky obchodníka můžete pomocí reklam využívajících zdroj dat speciálních nabídek distribuovat své online propagační akce.
Với Xúc tiến bán hàng, bạn có thể sử dụng nguồn cấp dữ liệu khuyến mãi để phân phối các chương trình khuyến mãi trực tuyến cùng với quảng cáo của mình.
Obchodníci později zjistili, že potřebují praktičtější směnný prostředek.
Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán.
Při jedné příležitosti přišel s dalším agentem k bytu, ve kterém, jak věřili, prodával známý obchodník s drogami kokain.
Vào một dịp nọ, anh ấy và một nhân viên khác đến gần một căn hộ nơi mà họ tin rằng một người buôn bán ma túy nổi tiếng đang phân phối bạch phiến (cocain).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obchodník trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.