obdivovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obdivovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obdivovat trong Tiếng Séc.

Từ obdivovat trong Tiếng Séc có nghĩa là khâm phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obdivovat

khâm phục

verb

I když jsem France kvůli jeho pevnému postoji obdivoval, bál jsem se.
khâm phục lòng can đảm của anh Franc nhưng tôi vẫn cảm thấy sợ hãi.

Xem thêm ví dụ

S ohledem na to se mají mladé ženy těšit na vstup do Pomocného sdružení, neboť je to pro ně příležitost rozšířit okruh sester, které budou poznávat, obdivovat a mít rády.
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.
Srdce mi přetéká láskou a obdivem k věrným a poslušným členům této Církve každého národa, pokolení, jazyka a lidu.
Lòng tôi tràn ngập tình yêu thương và thán phục đối với các tín hữu trung thành và biết vâng lời của Giáo Hội này từ mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ, và dân tộc.
Molekulární biolog Frank Roberto se s obdivem ptal: „Jak to vůbec někdy chcete napodobit?“
Nhà sinh vật học phân tử Frank Roberto đã thán phục hỏi: “Làm sao bạn bắt chước được điều đó?”
Kdybychom si mysleli, že pravidla sportů jsou spíše svévolná, než promyšlená tak, aby vyžadovala výkony, které považujeme za hodny obdivu, nezajímali bychom se o výsledek hry.
Nếu ta nghĩ rằng luật của môn thể thao mình quan tâm chỉ đơn thuần là ngẫu hứng, chứ không phải được đặt ra để kêu gọi những phẩm chất và sự xuất sắc mà ta cho rằng đáng ngưỡng mộ, chúng ta sẽ không quan tâm đến kết quả trận đấu.
Nepřijeli však obdivovat krajinu.
Họ không đến để ngắm cảnh.
(Smích) Takže jestli je golf hra, která se dá hrát, zatímco popojíždíte golfovým vozíkem, je těžké přiznat pravým golfistům stejný obdiv a uznání jaké přiznáváme opravdovým atletům.
(Tiếng cười) Vậy nên nếu golf là loại thể thao có thể được chơi trong khi lái xe golf, sẽ khó có thể trao cho những tay golf cừ khôi vị thế, sự trân trọng và công nhận dành cho những vận động viên thực thụ.
Žádná sláva, obdiv nebo peníze.
Không danh tiếng, không vinh quang, không tiền bạc.
Vidím vlastnosti, které bychom měli obdivovat.
Cậu có những phẩm chất mà tớ rất ngưỡng mộ.
Hlavní důvod obdivu je, že jsou dobré.
Chúng ta đơn giản chi ngưỡng mộ các quốc gia tốt.
Street View vám umožňuje prohlédnout si světové pamětihodnosti, obdivovat přírodní monumenty a projít se interiéry například muzeí, sportovišť, restaurací, obchůdků apod.
Với Chế độ xem phố, hãy khám phá các mốc địa danh trên thế giới, xem các kỳ quan thiên nhiên và tham quan các địa điểm như bảo tàng, nhà thi đấu, nhà hàng hoặc doanh nghiệp nhỏ.
S obdivem a úctou pláču nad vírou a odvahou tohoto muže, který žije s břemenem, které jsem nikdy nenesl.
Tôi đã khóc với sự khâm phục và kính trọng đức tin và lòng can đảm cua một người như vậy là người đã sống với một thử thách mà tôi chưa hề trải qua.
Jeden bratr o ní později řekl: „Pořád o nás mluvila s obdivem a nadšením.“
Sau này, một Nhân Chứng kể: “Cô ấy nói về chúng ta với giọng hết sức ngạc nhiên và hăng hái”.
(Daniel, kapitola 11) Svou pozoruhodnou osobností získala Zénobia obdiv mnoha lidí.
(Đa-ni-ên, chương 11) Với cá tính sinh động, Zenobia thu phục được lòng nhiều người.
15 V italském církevním časopise „Andare alle genti“ napsala v té souvislosti jedna římskokatolická jeptiška o svědcích Jehovových: „Zaslouží si náš obdiv za to, jak odmítají jakoukoli formu násilí a bez odporu se smiřují s všemi těmi zkouškami, jež jsou jim působeny pro jejich přesvědčení . . .
15 Về điểm này một nữ-tu-sĩ đạo Công-giáo La-mã có viết về các Nhân-chứng Giê-hô-va trong tờ báo Andare alle genti thuộc giáo-hội Ý-đại-lợi như sau: “Họ đáng cho chúng ta khâm-phục về sự từ chối dùng võ-lực và nhẫn-nhục chịu đựng không phản-đối rất nhiều khó khăn thử-thách mà họ phải gánh chịu vì đức-tin mình...
Svým zrakem mohl sice obsáhnout jen malou část nezměrného vesmíru, ale udělal ze svého pozorování správný závěr — Bůh si zaslouží naši úctu a obdiv.
Dù chỉ thấy được một phần nhỏ của vũ trụ bao la, Đa-vít đã rút ra một kết luận đúng—Đức Chúa Trời xứng đáng cho chúng ta kính trọng và tôn thờ.
Když byl spokojený, spustil kotvu, aby loď zůstala bezpečně a pevně zakotvena, což umožnilo pasažérům obdivovat velkolepou krásu Božích stvoření.
Khi đã hài lòng rồi, ông bỏ neo để con tàu vẫn được an toàn và được giữ chắc tại một chỗ, cho các hành khách một cơ hội chiêm ngưỡng vẻ đẹp ngoạn mục của những tạo vật của Thượng Đế.
Díky takovýmto provoláním si OSN získala chválu a obdiv z mnoha stran, mimo jiné i Nobelovu cenu za mír v roce 2001.
Những lời tuyên bố như thế đã mang lại cho LHQ nhiều sự tán thưởng và ngưỡng mộ, cũng như giải Nobel Hòa Bình vào năm 2001.
„Být křesťanem znamená obdivovat Ježíše tak upřímně a tak vroucně, že celým svým životem toužíme stát se takovým, jako je On.
“Để làm một Ky Tô hữu là ngưỡng mộ Chúa Giê Su một cách chân thành và nồng nhiệt đến mức chúng ta dâng hết cuộc sống của mình lên Ngài với hy vọng được giống như Ngài.
Lze si za ně možná také koupit nekritický obdiv, servilnost nebo lichocení, a dokonce za ně lze získat i nějaké dočasné, úslužné přátele.
Tiền còn có thể mua sự nịnh hót, sự khúm núm, sự tâng bốc, ngay cả tạo nên một vài bằng hữu nhất thời và niềm nở.
Dnes, i po staletích výzkumu, je mayský kalendář stále předmětem obdivu učenců.
Ngày nay, sau nhiều thế kỷ, các chuyên viên vẫn còn thích thú nghiên cứu lịch Maya.
Z kontextu vyplývá, že sbor byl sužován rozkoly a sklonem obdivovat lidské osobnosti, a to i přes to, že tím byla ohrožena jeho jednota.
Như văn cảnh cho biết, hội thánh đã bị những vấn đề như chia rẽ, hâm mộ nhân cách loài người bất kể điều đó làm nguy hại đến sự hợp nhất của hội thánh.
Nepřestávám se obdivovat všemu, co je kolem nás.
Cô thường quan sát mọi người và mọi việc xảy ra xung quanh mình.
Podle mého názoru si ale radiologové zaslouží obdiv.
Thế nhưng trong con mắt của tôi, các chuyên gia ấy là những anh hùng.
Obdiv k Nefiově ženě jsem pocítil při své návštěvě Muzea církevní historie.
Tôi cảm thấy biết ơn người vợ của Nê Phi trong khi đi tham quan Viện Bảo Tàng Lịch Sử Giáo Hội.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obdivovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.