obdobný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obdobný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obdobný trong Tiếng Séc.

Từ obdobný trong Tiếng Séc có các nghĩa là tương tự, giống nhau, giống, như nhau, giống như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obdobný

tương tự

(cognate)

giống nhau

(analogous)

giống

(like)

như nhau

(like)

giống như

(like)

Xem thêm ví dụ

8 Existuje dnes obdobná situace?
8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không?
Obdobně mají rozšíření na úrovni kampaně přednost před rozšířeními na úrovni účtu.
Tương tự như vậy, các tiện ích cấp chiến dịch sẽ ghi đè tiện ích cấp tài khoản.
Jsou to jen 3 věci: Kolik lidé vydělávají u nás ve společnosti, kolik vydělávají někde jinde v obdobném odvětví a kolik vyděláváme celkově, abychom viděli, zda si to můžeme dovolit.
Chỉ có 3 thứ bạn cần phải biết: Đó là, Có bao nhiêu người làm trong công ty, bao nhiêu người làm ở nơi khác trong một ngành nghề tương tự, và chúng ta đã làm những gì để xem chúng ta có đủ khả năng đó hay không.
Poslední dvě básně cyklu tvoří soudržný pár, obdobně jako první dvě básně Vyšehrad a Vltava.
Hai bản cuối cùng nhau tạo ta một cặp giống như hai bản đầu Vyšehrad và Vltava.
Obdobně pokud ověřujete vlastnictví zahrnutím souboru, který odkazuje na metaznačky nebo k ověření využívá službu Google Analytics, zajistěte, aby tyto metody ověření vlastnictví obsahovala i nová kopie systému správy obsahu.
Tương tự như vậy, nếu bạn xác minh quyền sở hữu với một tệp nối tham chiếu đến thẻ meta hoặc sử dụng Google Analytics để xác minh quyền sở hữu, hãy đảm bảo bản sao CMS mới cũng bao gồm những mục này.
Obdobné je to s tím, že se chceme zavděčit svým rodičům, svému manželskému partnerovi a svému zaměstnavateli, ale jestliže Jehovu milujeme celým srdcem, chceme se líbit především jemu.
Cũng như thế, chúng ta muốn làm vui lòng cha mẹ, người hôn phối, và người chủ, nhưng chúng ta chứng tỏ hết lòng yêu mến Đức Giê-hô-va bằng cách cố gắng làm vui lòng Ngài trước hết.
13 V obdobném znázornění, v podobenství o talentech, Ježíš prohlásil, že po dlouhé době pán přišel účtovat se svými otroky.
13 Trong một lời thí dụ song song, ví dụ về các ta lâng, Giê-su tuyên bố rằng sau một thời gian dài, người chủ đến tính sổ với các đầy tớ.
Obdobně, pokud jde o mladé ženy, president Hinckley řekl: „V souvislosti s dřívější radou týkající se svobodných sester sloužících jako misionářky došlo k jistému nedorozumění.
Tương tự như vậy, khi nhắc đến các thiếu nữ, Chủ Tịch đã nói: “Có một vài hiểu lầm về lời khuyên bảo trước đây liên quan đến các chị em phụ nữ độc thân phục vụ với tư cách là người truyền giáo.
V roce 1986 zavedla společnost Borland obdobná rozšíření do svého produktu Turbo Pascal pro počítače Macintosh a v roce 1989 také do Turbo Pascalu 5.5 pro DOS.
Vào năm 1986, Borland giới thiệu các phần mở rộng tương tự, cũng được gọi là Object Pascal, cho sản phẩm Turbo Pascal dành cho Macintosh, và vào năm 1989 cho Turbo Pascal 5.5 cho DOS.
Stránky přestávek často vyžadují, aby uživatel klepl na tlačítko Další (nebo něco obdobného).
Trang ngắt thường yêu cầu người dùng nhấn vào nút Tiếp theo (hoặc tương đương).
Doufám, že příjdete i příště, až budu obdobně vědecky zkoumat škody způsobené Americkému hospodářství mimozemským pirátstvím.
Tôi hi vọng lần sau các bạn sẽ cùng ủng hộ tôi khi tôi thực hiện một dự án tìm hiểu cũng đầy tính khoa học và thực tế như vậy về cái giá phải trả cho nạn làm lậu nhạc ngoài hành tinh với nền kinh tế nước Mỹ.
Minimální částky v jiných měnách se pohybují v obdobné výši.
Số dư tối thiểu đối với các đơn vị tiền tệ khác nằm trong khoảng tương tự.
Howard Coray, tajemník Josepha Smitha: „Studoval jsem evangelium, které zjevil Joseph Smith, a přemýšlel jsem, zda by bylo možné, aby někdo, bez pomoci Ducha Božího, mohl zjevit obdobný systém spasení a oslavení pro člověka.
Howard Coray, một người thư ký của Joseph Smith: “Tôi đã học hỏi Phúc Âm mà đã được Joseph Smith tiết lộ và tự hỏi có thể nào có bất cứ ai mà không được Thánh Linh của Thượng Đế giúp đỡ lại tiết lộ được một phương thức cứu rỗi và tôn cao như vậy cho con người được.
Obdobně, když graficky znázorníte motorické nebo pohybové výstupy, je tam nesmírné množství šumu.
Tương tự, khi bạn đặt đầu ra của động cơ lên đầu ra chuyển động, nó gây ra nhiễu lớn.
Mladí muži mohou do misionářského výcvikového střediska (MTC – Missionary Training Center) nastoupit poté, co ukončí středoškolské nebo obdobné vzdělání a dosáhnou věku 18 let.
Các thanh niên có thể vào trung tâm huấn luyện truyền giáo (MTC) sau khi tốt nghiệp trung học hoặc học lực tương đương và khi đã được 18 tuổi.
S jídlem to bylo obdobné hamburger nebo hotdog. "
Và thức ăn sẽ là hamburger hoặc hotdog.
Bratří, obávám se, že obdobně je mezi námi až příliš mnoho mužů, kterým byla předána pravomoc kněžství, ale kterým se nedostává kněžské moci, protože přívod této energie blokují takové hříchy, jako jsou lenost, nepoctivost, pýcha, nemorálnost či přílišné zaobírání se světskými věcmi.
Thưa các anh em, tương tự như vậy, tôi sợ rằng có quá nhiều người đàn ông đã được ban cho thẩm quyền của chức tư tế nhưng thiếu quyền năng của chức tư tế vì dòng quyền năng đó đã bị ngăn chặn bởi tội lỗi như là tính lười biếng, bất lương, kiêu ngạo, sự vô đạo đức, hoặc mối bận tâm với những vật chất của thế gian.
Jaká obdobná situace existovala v křesťanském evangelizačním díle v roce 47 n. l. a v roce 1939?
Trong những năm 47 và 1939 có tình trạng tương tợ nào liên quan đến công việc rao giảng tin mừng của tín đồ đấng Christ?
Obdobně pokud při vývoji použijete direktivy noindex, připravte si seznam adres URL, ze kterých po zahájení přesunu webu direktivy noindex odstraníte.
Tương tự như vậy, nếu bạn sử dụng lệnh noindex trong quá trình phát triển, hãy chuẩn bị một danh sách URL mà bạn sẽ xóa lệnh noindex khỏi đó khi bắt đầu di chuyển trang web.
Je nějaký obdobný proces, kterým byste přemostil to, o čem jste mluvil a to, co byste řekl těmhle lidem?
Có cái quy trình tương đương nào mà theo đó có cái kiểu như cái cầu giữa cái anh đang nói và cái mà anh sẽ nói với họ?
Obdobně negativní dopady v sociálních kolektivech a společnostech, věci jako obezita a násilí, věznění a tresty se zhoršují s rostoucí ekonomickou nerovností.
Tương tự, những điều tiêu cực trong tập thể xã hội, như là béo phì, và bạo lực, giam cầm và trừng phạt càng trở nên trầm trọng khi bất bình đẳng gia tăng.
Když Pixel 2 XL používáte v blízkosti těla (jinak než v ruce nebo u hlavy), zachovávejte vzdálenost 1,0 cm od těla, která je obdobná vzdálenosti používané při testování, zda zařízení splňuje podmínky pro míru vystavení radiofrekvenčnímu záření.
Khi sử dụng thiết bị bên cạnh cơ thể bạn (không phải khi cầm trong bàn tay hoặc tỳ sát vào đầu), hãy đặt Pixel 2 XL cách cơ thể bạn 1 cm để phù hợp với cách mỗi thiết bị được kiểm tra mức tuân thủ các yêu cầu về phơi nhiễm RF.
Neměli by rodiče v souvislosti se sjezdem postupovat obdobně, mít děti u sebe a dbát, aby při programu nebloumaly po chodbách?
Phải chăng họ cũng nên cứng rắn như thế khi chăm lo cho con cái ngồi gần họ trong giờ nghe chương trình, chứ không được đi tới đi lui trong các hành lang?
12 Obdobně se od roku 1919 děti nebeského Sionu stávají majiteli své země, svého duchovního území, které má prorocké jméno „Vlastněná jako manželka“.
12 Bằng cách tương tự, kể từ năm 1919, con cái của Si-ôn trên trời đã lấy lại đất, tức tình trạng thiêng liêng của họ, mang tên có nghĩa tiên tri là “Kẻ có chồng”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obdobný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.