obesity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obesity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obesity trong Tiếng Anh.
Từ obesity trong Tiếng Anh có các nghĩa là béo phì, sự béo phị, sự trệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obesity
béo phìnoun (act or state of being obese) But a healthy lifestyle helps obese people too. Nhưng một lối sống tốt cho sức khoẻ cũng có ích cho những người bị béo phì. |
sự béo phịnoun |
sự trệnoun |
Xem thêm ví dụ
A study found that almost 10% of men were obese in 2008. That was up from about 5% in 1980. Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980. |
Childhood Obesity —What Can Be Done? Làm thế nào tôi có thể cải thiện lời cầu nguyện? |
What has obesity as a symptom? Bệnh gì có triệu chứng là béo phì? |
According to a 2004 article from the BBC, China, the world's most populous country, suffers from an "obesity surge". Theo một bài báo năm 2004 của BBC, Trung Quốc, nước đông dân nhất thế giới, đang gặp phải tình trạng béo phì. |
So, if you look at this image, right away you might be able to see that there are clusters of obese and non- obese people in the image. Nếu bạn nhìn vào hình ảnh này, bạn sẽ ngay lập tức nhận ra những cụm người béo phì và không béo phì trong ảnh. |
But a healthy lifestyle helps obese people too. Nhưng một lối sống tốt cho sức khoẻ cũng có ích cho những người bị béo phì. |
2010 – May 5, 2012), also known as Meow the obese cat, was a male domestic cat who attracted international attention when an animal shelter publicized efforts to slim him down, in an attempt to have him adopted. Meow (khoảng 2010 - 5 tháng 5 năm 2012), còn được gọi là mèo Meow béo phì, là một con mèo đực đã thu hút sự chú ý của quốc tế khi một nơi trú ẩn động vật công khai những nỗ lực làm giảm bớt câng nặng của nó, trong một nỗ lực để nó được chủ mới nhận nuôi. |
Although some of the people in this group were obese , the scientists controlled for factors like smoking , age , health problems , alcohol consumption , and weight between the groups . Mặc dù một số người trong nhóm này đã béo phì , các nhà khoa học đã kiểm soát các yếu tố như hút thuốc , tuổi tác , vấn đề sức khoẻ , lượng cồn hấp thu , và trọng lượng giữa các nhóm . |
And, along with my collaborator, James Fowler, we began to wonder whether obesity really was epidemic and could it spread from person to person like the four people I discussed earlier. Và cùng với cộng sự của tôi, James Fowler, chúng tôi bắt đầu tự hỏi liệu béo phì có thật sự là một bệnh dịch hay không, và nó có thể truyền từ người sang người như bốn người mà tôi nhắc đến lúc trước. |
Weight loss surgery in those who are obese is an effective measure to treat diabetes. Phẫu thuật giảm cân ở những người béo phì là một biện pháp hiệu quả để điều trị bệnh tiểu đường.. |
The other thing that's dramatic is that both hunger and obesity have really risen in the last 30 years. Và một thảm kịch khác nữa là cả nạn đói và nạn béo phì chỉ mới nổi lên trong 30 năm gần đây thôi. |
I hope I've convinced you that for diseases like cancer, obesity and other conditions, there may be a great power in attacking their common denominator: angiogenesis. Tôi mong rằng đã thuyết phục các bạn rằng các căn bệnh như ung thư, béo phì, hoặc các bệnh khác, có một sức mạnh to lớn trong việc tấn công vào mẫu số chung của chúng: tăng sinh mạch. |
Two 2017 systematic review and meta-analysis found that aspartame consumption had no significant effect on variables related to obesity and diabetes. Hai năm 2017 tổng quan hệ thống và phân tích meta cho thấy tiêu thụ aspartame không có ảnh hưởng đáng kể đến các biến số liên quan đến béo phì và đái tháo đường. |
The Ministry of Health sponsors regular vaccination campaigns against TB and other diseases such as hepatitis B. Bahrain is currently suffering from an obesity epidemic as 28.9% of all males and 38.2% of all females are classified as obese. Bộ Y tế bảo trợ chiến dịch vắc xin định kỳ chống lao và các dịch bệnh khác như viêm gan B. Bahrain đang phải chịu nạn béo phì khi có đến 28,9% nam giới và 38,2% nữ giới được phân loại là béo phì (2012). |
● Men over 50 with one or more of the following risk factors for cardiovascular disease: smoking, hypertension, diabetes, elevated total cholesterol level, low HDL cholesterol, severe obesity, heavy alcohol consumption, family history of early coronary disease (heart attack before age 55) or of stroke, and a sedentary lifestyle. ● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động. |
And while breast cancer patients are living longer , the risks of developing this type of tumor are rising along with the growing rates of obesity . Trong khi bệnh nhân ung thư vú hi vọng kéo dài sự sống thì nguy cơ phát triển loại khối u này đang tăng lên cùng với sự gia tăng của béo phì . |
According to the International Obesity Task Force, in some parts of Africa, more children are affected by obesity than by malnutrition. Một tổ chức chống béo phì (International Obesity Task Force) cho biết tại một vài vùng ở châu Phi, số trẻ bị béo phì nhiều hơn trẻ bị suy dinh dưỡng. |
So in mice, microbes have been linked to all kinds of additional conditions, including things like multiple sclerosis, depression, autism, and again, obesity. Với chuột, vi sinh liên quan đến tất cả các loại tình trạng bổ sung, bao gồm đa xơ cứng, trầm cảm, tự kỉ, và 1 lần nữa, béo phì. |
For example, obesity may be a sign of gluttony, but that is not always the case. Thí dụ, chứng béo phì có thể là dấu hiệu của thói háu ăn, nhưng không phải lúc nào cũng thế. |
Oral contraceptives, smoking, diabetes, obesity. Thuốc tránh thai uống, hút thuốc, bệnh tiểu đường, chứng béo phì. |
Even if the French have the reputation of being one of the thinnest people in developed countries, France—like other rich countries—faces an increasing and recent epidemic of obesity, due mostly to the replacement in French eating habits of traditional healthy French cuisine by junk food. Dù người Pháp có tiếng là thuộc hàng thanh mảnh nhất trong các quốc gia phát triển, song Pháp cũng phải đối diện với tình trạng béo phì gia tăng và gần đây đã trở thành bệnh dịch, hầu hết là do thay đổi thói quen ăn uống của người Pháp từ ẩm thực Pháp truyền thống có lợi cho sức khoẻ sang "thức ăn rác" có hại cho sức khoẻ. |
Ms Daghni Rajasingam of the Royal College of Obstetricians and Gynaecologists said : " There are many factors which are linked to still-birth including obesity , increasing maternal age , ethnicity , congenital anomalies and placental conditions . Cô Daghni Rajasingam thuộc Trường Cao đẳng Sản phụ khoa Hoàng gia cho biết : " Có nhiều yếu tố liên quan đến thai chết non bao gồm béo phì , tuổi làm mẹ cao , tính cách sắc tộc , dị tật bẩm sinh và tình trạng nhau . |
Dr Kuklina said : " Now more and more women entering pregnancy already have some type of risk factor for stroke , such as obesity , chronic hypertension , diabetes or congenital heart disease . Tiến sĩ Kuklina còn cho biết : " Hiện nay ngày càng nhiều phụ nữ bước vào thời kỳ mang thai đã gặp phải một số loại yếu tố rủi ro gây đột quỵ như béo phì , huyết áp cao mãn tính , tiểu đường hoặc bệnh tim bẩm sinh . |
According to the U.S. Institute of Medicine, 30 percent of the boys and 40 percent of the girls born in the United States in the year 2000 have a lifetime risk of being diagnosed with obesity-related type 2 diabetes. Theo Viện Y tế Hoa Kỳ, 30% bé trai và 40% bé gái sinh ra ở Hoa Kỳ vào năm 2000 vào một lúc nào đó trong đời có nguy cơ phát hiện mình mắc bệnh đái tháo đường loại 2 do béo phì gây ra. |
An estimated half of those cases will be caused by lifestyle factors, such as alcohol abuse, inactivity, obesity, radiation exposure, and smoking. Cũng theo dự đoán này, phân nửa trường hợp sẽ mắc bệnh do các yếu tố về lối sống như lạm dụng rượu, lười vận động, béo phì, tiếp xúc với bức xạ và hút thuốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obesity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới obesity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.