obit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obit trong Tiếng Anh.

Từ obit trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngày giỗ, ngày huý, ngày kỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obit

ngày giỗ

noun

Bring me a published obit, or death certificate, and we'll run with it.
Mang cho tôi giấy tờ ngày giỗ hoặc giấy chứng tử, tôi sẽ cố lo liệu.

ngày huý

noun

ngày kỵ

noun

Xem thêm ví dụ

We didn't find Kershaw's obit.
Không thấy cáo phó của Kershaw.
However, Mark Weisbrot, co-Director of the Center for Economic and Policy Research, contended that Reagan's "economic policies were mostly a failure" while Howard Kurtz of The Washington Post opined that Reagan was "a far more controversial figure in his time than the largely gushing obits on television would suggest."
Tuy nhiên, Mark Weisbrot, đồng giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Chính sách và Kinh tế, cho rằng "các chính sách kinh tế của Reagan phần lớn là một thất bại" trong khi đó Howard Kurtz của tờ The Washington Post cho ý kiến rằng Reagan là "một khuôn mặt đương thời đầy tranh cãi vượt xa hơn là các tầm mức ảnh hưởng nổi phồng trên truyền hình đã nói đến."
Write obit.
Viết cáo phó.
It is a concept derived from English common law, whereby a judgment comprises only two elements: ratio decidendi and obiter dicta.
Trong một bản án theo truyền thống Thông luật luôn có hai phần, đó là phần Ratio decidendi và Obiter dictum.
Bring me a published obit, or death certificate, and we'll run with it.
Mang cho tôi giấy tờ ngày giỗ hoặc giấy chứng tử, tôi sẽ cố lo liệu.
OK, so I got her obit from the Olympian.
Ok, tôi có ngày giỗ của cô ấy từ The Olympian.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.