obelisk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obelisk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obelisk trong Tiếng Anh.

Từ obelisk trong Tiếng Anh có các nghĩa là tháp, obelus, cây hình tháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obelisk

tháp

noun

Others resemble gigantic ice-cream cones, obelisks, or mushrooms.
Những cái khác có hình nón, hay giống như những ngọn tháp hoặc cây nấm khổng lồ.

obelus

noun

cây hình tháp

noun

Xem thêm ví dụ

So we should have an advance on Obelisk, Marcel's, the usual.
Nên kiểm tra an ninh đài Obelisk, nhà hàng Marcel's như thường lệ.
She supports this by comparing the evening star on the left of the painting, which is barely visible, to the emerging crescent moon on the right side; the cypress tree in the middle, which divides these symbols of the old and the new, is described as an "obelisk of death".
Bà hỗ trợ luận điểm này bằng cách so sánh ngôi sao buổi tối ở bên trái bức tranh, mà hầu như không nhìn thấy được, với mặt trăng lưỡi liềm đang cao lên ở phía bên phải; cây bách ở giữa, phân chia những biểu tượng của cái cũ và cái mới, được mô tả là một "cây cột của cái chết".
September 28, 1586: Domenico Fontana successfully finished re-erecting the Vatican Obelisk at its present site in St. Peter's Square.
28 tháng 9, 1586: Domenico Fontana phục dựng thành công Tháp Vatican, ngày nay đặt tại Quảng trường Thánh Phêrô.
An An-124 was used to transport the Obelisk of Axum back to its native homeland of Ethiopia from Rome in April 2005.
Một chiếc An-124 đã được dùng để vận chuyển Đài kỷ niệm Axum quay về quê hương cũ của nó tại Ethiopia tháng 4 năm 2005.
These artifacts are the Tello Obelisk, tenon heads, and the Lanzón.
Những cổ vật này là Tello Obelisk, đầu Tenon, và Lanzon.
That's where I believe the Obelisk will lead HYDRA.
Tôi tin Obelisk sẽ đưa bọn HYDRA đến đó.
You're the only human who survived contact with a terrigen Obelisk.
Anh là người duy nhất sống sót khi tiếp xúc với một khối Obelisk.
The third and most ambitious is to build a series of underground tunnels between three of the city's railway terminals with a large underground central station underneath the Obelisk, connecting all the commuter railway lines in a network dubbed the Red de Expresos Regionales.
Thứ ba và tham vọng nhất là xây dựng một loạt các đường hầm dưới lòng đất giữa ba nhà ga đường sắt của thành phố với một ga trung tâm ngầm lớn bên dưới Obelisk, kết nối tất cả các tuyến đường sắt đi lại trong một mạng được gọi là Red de Expresos Regionales Bóng đá là niềm đam mê đối với đa số người dân Argentina.
Table 15 Champollion’s decipherment of and the cartouches of Ptolemaios and Cleopatra from the Bankes obelisk.
Bản giải mã của Champollion và cartouche Ptolemaios và Cleopatra từ tháp bia của Bankes.
Due to this, some details of its layout are known: it had a large central obelisk, an altar and store-rooms, a sealed barque room housing two boats and a "hall of the 'Sed festival'".
Nhờ vào điều này, một số chi tiết về bố cục của nó đã được biết đến: nó có một cột tháp trung tâm lớn, một bệ thờ và các phòng kho, một phòng thuyền được niêm phong có chứa hai chiếc thuyền và một "lễ đường của 'lễ hội Sed'".
A full-size replica has been placed on an obelisk on a roundabout near the northern perimeter of Farnborough Airfield in Hampshire, as a memorial to Sir Frank Whittle.
Một bản sao kích thước đủ được đặt trên một đài tưởng niệm ở một bùng binh gần phía bắc Sân bay Farnborough ở Hampshire để tưởng niệm Ngài Frank Whittle.
The Obelisk.
Obelisk.
Others resemble gigantic ice-cream cones, obelisks, or mushrooms.
Những cái khác có hình nón, hay giống như những ngọn tháp hoặc cây nấm khổng lồ.
I mean, it's the same way the Obelisk would when somebody touches it.
Giống tương tự như khối Obelisk đã làm khi ai đó chạm vào.
He built a large racetrack known as the circus of Gaius and Nero and had an Egyptian obelisk (now known as the "Vatican Obelisk") transported by sea and erected in the middle of Rome.
Ông đã xây dựng một trường đua lớn được gọi là trường đấu của Gaius và Nero và có một cột tháp Ai Cập (được biết đến là cột tháp Vatican) được vận chuyển bằng đường biển và được dựng lên ở giữa thành Roma.
There is the obelisk of your jubilee.
Đó là tượng đài cho ngày lễ của người.
I'm gonna make sure the Obelisk never gets down into that city.
Tôi sẽ đảm bảo Obelisk sẽ không xuống dưới thành phố đó.
This writing was in Garrett's lab, the Obelisk, and now a 500-year-old piece of art.
Những chữ viết này có ở phòng lab của Garrett, Obelisk. Giờ là một tác phẩm 500 năm tuổi.
These apostates had even put up pillars —perhaps obelisks designed for use in unclean worship.
Thậm chí những kẻ bội đạo này đã dựng lên những trụ tượng—có lẽ là những trụ hình tháp dùng trong sự thờ phượng ô uế.
Even if HYDRA locates the city, how do you think they plan on unlocking the Obelisk?
Thậm chí nếu HYDRA tìm được vị trí của thành phố, anh nghĩ chúng sẽ mở khối Obelisk như thế nào?
Bring me the Obelisk.
Hãy mang Obelisk về cho tôi.
The Obelisk triggered a massive earthquake.
Khối obelisk đã gây ra một trận động đất lớn.
Theodosius oversaw the removal in 390 of an Egyptian obelisk from Alexandria to Constantinople.
Theodosius đã giám sát việc vận chuyển một đài tưởng niệm Ai Cập vào năm 390 từ Alexandria đến Constantinopolis.
It is now in the Al-Masalla (Obelisk in Arabic) area of Al-Matariyyah district near the Ain Shams district (Heliopolis).
Nó hiện đang ở Al-Masalla, khu vực của quận Al-Matariyyah gần quận Ain Shams (Heliopolis).
The Vigeland Museum located in the large Frogner Park, is free to access and contains over 212 sculptures by Gustav Vigeland including an obelisk and the Wheel of Life.
Bảo tàng Vigeland nằm ở Công viên Frogner rộng lớn, nó cho phép vào cửa miễn phí và chưa 212 bức tượng điêu khắc bởi Gustav Vigeland bao gồm một đài tưởng niệm và Wheel of Life.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obelisk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.