objectify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ objectify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ objectify trong Tiếng Anh.

Từ objectify trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm thành cụ thể, làm thành khách quan, thể hiện cụ thể, thể hiện khách quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ objectify

làm thành cụ thể

verb

làm thành khách quan

verb

thể hiện cụ thể

verb

thể hiện khách quan

verb

Xem thêm ví dụ

(Laughter) And it is objectifying.
(Cười lớn) Cái này là khách quan.
In contrast, lust encourages us to step outside of appropriate boundaries, where our desires can debase God, objectify people, and turn objects, wealth, and even power into monstrosities that warp our sensibilities and damage our relationships.
Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta.
We are learning from each others' strength and endurance, not against our bodies and our diagnoses, but against a world that exceptionalizes and objectifies us.
Chúng tôi học hỏi từ thế mạnh và sức chịu đựng của nhau, chứ không phải chống lại thân thể hay triệu chứng. nhưng mà chống lại một thế giới mà cá biệt hoá và khách quan hoá chúng tôi.
I felt objectified.
Tôi cảm thấy khách quan
This is because the Look tends to objectify what it sees.
Điều này là do Cái Nhìn có xu hướng phản ánh những gì nó nhìn thấy.
The film Blade Runner (1982) and the novels The Boys From Brazil (1976) and The Island of Doctor Moreau (1896) depict elements of such scenarios, but Mary Shelley's 1818 novel Frankenstein is most often alluded to by critics who suggest that biotechnologies could create objectified and socially unmoored people as well as subhumans.
The film Blade Runner (1982), the novels The Boys From Brazil (1978) and The Island of Dr. Moreau (1896) mô tả các yếu tố kịch bản như vậy, nhưng 1818 cuốn tiểu thuyết Frankenstein của Mary Shelley thường được ám chỉ bởi các nhà phê bình những người cho rằng công nghệ sinh học có thể khách quan tạo ra những người vô đạo đức và chưa đạt tiêu chuẩn là một con người.
The reason I put this here is also to queue up my thoughts about objectifying what play does.
Lý do mà tôi đưa điều đó ra ở đây là sếp hàng những ý tưởng của tôi về mục tiêu của trò chơi.
The animal world has objectified it.
Thế giới loài vật luôn xác định mục tiêu.
Would media ennoble and enable rather than objectify and degrade God’s precious daughters?
Phương tiện truyền thông có thể cao quý và có khả năng hơn là thể hiện vật chấtlàm giảm giá trị của các con gái quý báu của Thượng Đế không?
Tish Weinstock (February 5, 2015). "according to feminist porn star casey calvert she's only objectified when she wants to be". i-D.
Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015. ^ Tish Weinstock (5 tháng 2 năm 2015). “according to feminist porn star casey calvert she's only objectified when she wants to be”. i-D.
We can have a good time without objectifying these women, surely!
Chúng ta có thể vui vẻ mà không cần quá chú ý.
Throughout the series, one major character development is apparent in Barney: At the beginning of the show, his character is a womanizer who completely objectifies sex and women and wants nothing to do with dating and relationships.
Trong suốt loạt phim, luôn có một diễn viên chính khác tiến triển cùng Barney: Đầu bộ phim, vai của anh là một kẻ lăng nhăng khi hoàn toàn chỉ muốn chuyện chăn gối và phụ nữ mà không hề muốn hẹn hò và yêu đương chính thức.
According to the philosopher Martha Nussbaum, a person is objectified if one or more of the following properties are applied to them: Instrumentality – treating the person as a tool for another's purposes Denial of autonomy – treating the person as lacking in autonomy or self-determination Inertness – treating the person as lacking in agency or activity Fungibility – treating the person as interchangeable with (other) objects Violability – treating the person as lacking in boundary integrity and violable, "as something that it is permissible to break up, smash, break into."
Theo triết gia Martha Nussbaum, một người thường bị vật hóa nếu họ có một hay nhiều hơn các đặc tính sau: Tính công cụ – người bị đối xử như một công cụ vì nhiều mục đích Tính từ chối quyền tự trị – người thiếu tự do ý chí hay thiếu khả năng tự quyết Tính trì trệ – người thiếu khả năng can thiệp hay tích cực hành động Tính có thể trao đổi – người bị đối xử như một đồ vật có thể trao đổi Tính có thể xâm phạm – người dễ bị xâm phạm hay "cho phép người khác hủy hoại, đánh đập, xâm nhập."
But the more I talked about it, the more objectified and fragmented my body became.
Nhưng càng nói về nó, thì cơ thể tôi càng trở nên hiện hữu và đứt đoạn.
In pornography or erotic writing, CFNM depicts a power exchange where the more traditionally dominant male is objectified, debased, or humiliated by a more traditionally submissive female.
Trong văn hóa phẩm khiêu dâm hay văn học khiêu dâm, CFNM mô tả sự chuyển đổi quyền lực khi ngày càng nhiều nam giới ở vai thống trị truyền thống bị biến thành vật thể, bị làm xấu hình tượng hoặc bị làm nhục bởi ngày càng nhiều nữ giới ở vai phục tùng truyền thống.
One major concern about considering people as assets or resources is that they will be commoditized, objectified and abused.
Một mối quan tâm lớn về việc coi con người là tài sản hoặc tài nguyên là chúng sẽ bị hàng hóa hóa, bị đối tượng hóa và lạm dụng.
These images, those images objectify disabled people for the benefit of nondisabled people.
Những hình ảnh dùng người tàn tật cho lợi ích của người bình thường.
Noted feminist film critic B. Ruby Rich said that when she first saw Faster, Pussycat! in the 1970s she "was absolutely outraged that been forced to watch this misogynist film that objectified women and that was really just short of soft-core porn."
Nhà hoạt động nữ quyền và cũng là nhà phê bình điện ảnh B. Ruby Rich nói rằng lần đầu tiên cô xem bộ phim là vào những năm 1970 và cô đã cảm thấy hoàn toàn bị xúc phạm với tác phẩm mà cô cho là kì thị phụ nữ này, cô cũng cho rằng đây không khác gì một bộ phim khiêu dâm hạng nhẹ (soft-core porn)."
(Laughter) And I use the term porn deliberately, because they objectify one group of people for the benefit of another group of people.
(Cười lớn) Tôi sử dụng từ "phim heo" một cách có chủ ý, bởi vì họ sử dụng một nhóm người cho lợi ích của một nhóm khác.
Now, all joking aside, theories suggest, research confirms, exposure to thin ideals and objectifying content can lead to body dissatisfaction, internalization of the thin ideal and self-objectification among some female viewers.
Không đùa nữa, giả thuyết đã có, nghiên cứu xác nhận, sự thu nhận tư tưởng nữ phải gầy và sự kỳ thị giới dẫn đến sự ám ảnh về thân hình thanh mảnh, không hài lòng về cơ thể mình, và sự tự kỳ thị giữa một bộ phận khán giả nữ với nhau.
This is true of every movement of the body; . . . the whole body is nothing but objectified will. . . .
Điều này đúng cho mọi chuyển động của thân xác; ... toàn thể thân xác chỉ là ý chí được cụ thể hoá.
So in this case, we're objectifying disabled people for the benefit of nondisabled people.
Trong trường hợp này, họ dùng người tàn tật cho lợi ích của nhóm người không tàn tật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ objectify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.