obhájit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obhájit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obhájit trong Tiếng Séc.

Từ obhájit trong Tiếng Séc có các nghĩa là bảo vệ, trông coi, bào chữa, biện hộ, biện minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obhájit

bảo vệ

(to defend)

trông coi

(defend)

bào chữa

(to defend)

biện hộ

(to defend)

biện minh

(to justify)

Xem thêm ví dụ

Strach z toho, že svoji víru nedokážeš obhájit, můžeš překonat
Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình
K těmto tématům si vyhledej nějaké informace a připrav si odpovědi, které dokážeš snadno obhájit. (Podívej se do tabulky „Promysli si odpověď“ na straně 25.)
Hãy nghiên cứu vấn đề đó và chuẩn bị cách trả lời tự nhiên, phù hợp với mình.—Xem bảng “Chuẩn bị cách trả lời”, trang 25.
Univerzita v Delftu požaduje, aby její doktorandi předložili 5 tvrzení, která jsou připraveni obhájit.
Đại học Delft yêu cầu rằng những sinh viên theo học học vị tiến sĩ phải nộp lên năm lời trình bày mà họ chuẩn bị để biện hộ.
Řekla, že neví, zda tito lidé nemluví pravdu, a měla pocit, že kdyby se pokusila obhájit svou víru, tak to nedokáže.
Bà nói rằng bà phải cho rằng họ đã nói sự thật, và bà cảm thấy bà không thể bênh vực cho niềm tin của mình nếu bà đã thử làm như vậy.
„Kreacionisté“, nejčastěji ve spojení s fundamentalistickými protestanty, se snažili obhájit Bibli, a tak trvali na tom, že země a vesmír nejsou ani 10 000 let staré.
Lấy cớ là cố gắng ủng hộ Kinh-thánh, những người tin nơi “thuyết sáng tạo”—phần lớn đi đôi với giáo phái Tin lành theo trào lưu chính thống—khăng khăng nói rằng trái đất và vũ trụ đã có chưa tới 10.000 năm.
Dvakrát za sebou a tedy obhájit své vítězství v následujícím ročníku dokázali pouze Luise Rainerová (v letech 1936, 1937) a Katharine Hepburnová (v letech 1967, 1968).
Chỉ có hai người từng được trao giải này trong hai năm liên tiếp, đó là Luise Rainer (1936 và 1937) và Katharine Hepburn (1967 và 1968).
Jak byste mohli obhájit prohlášení, že Joseph Smith „učinil, kromě Ježíše samotného, pro spasení lidí na tomto světě více, než kterýkoli jiný člověk, jenž na něm kdy žil“?
Làm thế nào các anh chị em có thể bênh vực cho lời phát biểu rằng Joseph Smith “đã làm nhiều cho sự cứu rỗi loài người trên thế gian hợn bất cứ một người nào khác đã từng sống trên thế gian ngoại trừ Chúa Giê Su.”?
Děkoval jsem Jehovovi za to, že mi poskytl vzdělání ve své moudrosti a že mi dal příležitost obhájit jeho svaté jméno.“
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va đã dạy dỗ tôi trong sự khôn ngoan và đã cho tôi cơ hội bênh vực danh thánh Ngài”.
Spisovatel Ben Witherington nejml. na tuto otázku odpovídá následovně: „Z Pavlova . . . úhlu pohledu není tou nejdůležitější věcí obhájit sebe sama, ale spíš vydat svědectví o evangeliu vysoce postaveným lidem, jak Židům, tak pohanům. . . .
Bình luận về điều này, nhà văn Ben Witherington III viết: “Theo quan điểm... của Phao-lô, điều cốt yếu không phải là tự vệ mà là làm chứng về phúc âm cho các nhà cầm quyền, cả Do Thái lẫn Dân Ngoại...
Cílem ‚Fotodramatu‘ je poučit veřejnost po náboženské i vědecké stránce a tak obhájit Bibli“
Mục tiêu là để chỉ dẫn công chúng về tôn giáo và khoa học, và để bênh vực Kinh-thánh”
Ža 45:4 – Co je ta nejdůležitější pravda, kterou je nutné obhájit?
Thi 45:4—Sự thật quan trọng nhất cần được bảo vệ là gì?
Když své děti vedete k tomu, aby dokázaly svou víru obhájit, pomáháte jim tak získávat radost z toho, že o své lásce k Bohu mohou mluvit.
Khi dạy con biết cách giải thích về niềm tin, chúng ta giúp con vui thích nói về Đấng chúng yêu mến, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Ve všech našich případech musím obhájit všechny náklady spojené s vyšetřováním.
Mỗi vụ chúng ta nhận, em phải giải thích tại sao về chi phí và quy mô liên quan đến BAU.
Gideonův otec Joaš jim však s nezvratnou logikou vysvětluje, že pokud je Baal bohem, dokáže se obhájit sám.
Song, với lý lẽ đanh thép, cha của Ghê-đê-ôn là Giô-ách đã lập luận với họ rằng, nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời thì hắn phải tự tranh luận lấy.
Musíš jim to obhájit.
Ông cần làm cho họ dao động.
My se můžeme pouze pokusit obhájit své jednání tady na Zemi.
Tất cả những gì ta có thể làm là tự tạo cơ hội cho mình.
Jak mu můžete pomoci, aby svůj názor umělo obhájit?
Làm thế nào bạn có thể giúp con bênh vực niềm tin của mình?
Publikace, které vám pomohou obhájit vaši víru
Những công cụ này có thể giúp bạn bênh vực niềm tin của mình
Dozvíš se, jak můžeš svoji víru obhájit.
Hãy xem làm thế nào bạn có thể bênh vực niềm tin của mình.
Jak můžeš získat sílu, abys dokázal svou víru obhájit?
Làm thế nào bạn được tiếp sức để trả lời mọi kẻ hỏi lẽ về đức tin của bạn?
Jenže ona svoji víru uměla obhájit a přímo z Bible mi na otázky odpověděla.“
Tuy nhiên, khác với nghĩ của tôi, chị có thể bảo vệ niềm tin của mình và dùng Kinh Thánh giải đáp các khúc mắc của tôi”.
Je pro tebe těžké obhájit před druhými to, o čem víš, že je to správné?
Bạn có thấy khó bênh vực những điều đúng không?
Tím se chceš obhájit?
Định biện hộ đó hả?
Jste připraveni obhájit svou víru?
Bạn có sẵn sàng bênh vực niềm tin của mình không?
UŽ JSTE se někdy dostali do situace, kdy jste cítili, že musíte obhájit svou víru?
Có bao giờ bạn ở trong tình huống cảm thấy phải bênh vực niềm tin của mình không?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obhájit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.