obhajoba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obhajoba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obhajoba trong Tiếng Séc.

Từ obhajoba trong Tiếng Séc có các nghĩa là cái để bảo vệ, bảo vệ, sự bảo vệ, sự bào chữa, sự phòng thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obhajoba

cái để bảo vệ

(defense)

bảo vệ

(championship)

sự bảo vệ

(championship)

sự bào chữa

(advocacy)

sự phòng thủ

(defence)

Xem thêm ví dụ

Skutky 5:33) Obhajoba, kterou později pronesl učedník Štěpán, působila na členy onoho soudního dvora stejně mučivě.
Sau đó, lời biện luận của môn đồ Ê-tiên khiến cho các quan tòa đó cảm thấy bị thống khổ.
Takto můžeme co nejrychleji započít vaši obhajobu.
Như thế thì chúng ta có thể tiến hành biện hộ cho anh ngay.
Tertullianovým nejslavnějším dílem je jeho Apologeticum (Obrana křesťanů). Je považováno za jednu z nejpůsobivějších literárních obhajob formálního křesťanství.
Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất.
Uvedené knihy společně tvoří ucelenou obhajobu křesťanství, jak mu rozuměl Eusebius.
Toàn bộ các sách này trình bày một biện luận đầy đủ cho đạo Đấng Christ như Eusebius hiểu.
Štěpán ve své obhajobě shrnul tři období izraelských dějin, přičemž uvážlivě zdůraznil určité podrobnosti.
Ê-tiên đáp lời bằng cách tóm tắt ba giai đoạn lịch sử của dân Y-sơ-ra-ên và cẩn thận nhấn mạnh một số điểm.
Ale, když nenajdeme volajícího my, pak ani obhajoba.
Và nếu ta không thể tìm thấy người đã gọi, thì cũng sẽ chẳng bào chữa nổi.
Můże to uškodit vaší obhajobě.
Chỉ cần anh biết là nó có thể gây ra khó khăn cho anh.
Máme zapomenout na sebeospravedlňující historky, výmluvy, zdůvodňování, obhajoby, odkládání, vnější okolnosti, osobní hrdost, odsuzující myšlenky a dělání věcí podle svého.
Chúng ta cần phải quên đi những câu chuyện tự bào chữa, những lời biện minh, những điều lý luận, cách biện hộ, sự trì hoãn, diện mạo bề ngoài, tính kiêu căng của cá nhân, những ý nghĩ đầy phê phán, và làm theo cách của chúng ta.
A kdo povstal k obhajobě Bridget Bishopové, i přes pohled na tu obludnost, kterou stvořila?
Ai đã đứng lên bảo vệ cho Bridget Bishop thậm chí sau khi đã chứng kiến con quái vật mà ả đã tạo ra?
17 Ani dnešní Kristovi následovníci nemohou mlčky přihlížet tomu, že posvátné Písmo je stavěno do špatného světla, a proto vystupují na jeho obhajobu.
17 Ngày nay, môn đồ Đấng Ki-tô cũng thấy cần bênh vực Lời Đức Chúa Trời trước sự công kích.
K posouzení, zda je obhajoba principu „fair use“ oprávněná, postupují soudci podle čtyř faktorů, které pro informační účely uvádíme níže.
Thẩm phán ở Hoa Kỳ xác định việc bảo vệ sử dụng hợp pháp là hợp lệ theo bốn yếu tố mà chúng tôi đã liệt kê bên dưới cho mục đích giáo dục.
Grant obhajobu prvních křesťanů od Justina Mučedníka, apologety ze druhého století: „Kdyby křesťané byli revolucionáři, zůstali by ve skrytu, aby dosáhli svého cíle. . .
Grant trích lời biện hộ cho tín đồ đấng Christ thời ban đầu của Justin Martyr, nhà biện giải sống vào thế kỷ thứ hai: “Nếu tín đồ đấng Christ là những người làm cách mạng thì họ sẽ muốn trốn tránh để đạt mục đích của họ...
Případ žaloby byl podpořen 124 svědky a tak obsáhlou dokumentací, že rada obhajoby požádala o odročení a o čas na jejich prostudování.
Ben công tố nhận được sự hỗ trợ của 124 nhân chứng và do số tài liệu bằng chứng đồ sộ nên người bào chữa yêu cầu hoãn phiên toà để có đủ thời gian xem xét chúng.
Kdy máš tu obhajobu?
Khi nào thì em bảo vệ luận án của em?
Na mou obhajobu, nechodil jsem na biologii.
Để bào chữa, anh đã trượt môn sinh học.
Pavel se na svou obhajobu zeptal: „Proč se mezi vámi považuje za neuvěřitelné, že Bůh budí mrtvé?“
Phao-lô biện hộ bằng cách hỏi: “Các ông há lại ngờ chẳng có thể tin được rằng Đức Chúa Trời khiến những kẻ chết sống lại sao?”
Takže musíme ode dneška pro jistotu připravovat vaši obhajobu.
Nên chúng ta phải bắt đầu lo liệu việc biện hộ cho anh thôi.
Její matka odmítla jakkoliv svědčit na její obhajobu.
Mẹ cô ta từ chối đưa ra bằng chứng để bảo vệ cô ta.
Obhajoba dobré zprávy
Bênh vực tin mừng
(Kolosanům 4:6) Vzpomeňme si, že když Petr vybízel křesťany, aby byli připraveni k obhajobě, připomněl, že bychom to měli dělat „spolu s mírností a hlubokou úctou“.
(Cô-lô-se 4:6) Hãy nhớ rằng khi khuyên tín đồ Đấng Christ phải sẵn sàng biện hộ, Phi-e-rơ bao hàm lời nhắc nhở chúng ta “phải hiền-hòa và kính-sợ” khi làm thế.
Svědkové Jehovovi jsou stále ‚připraveni k obhajobě před každým, kdo od nich vyžaduje důvod pro naději, která je v nich, ale činí to spolu s mírností a hlubokou úctou‘. (1. Petra 3:15)
Nhân Chứng Giê-hô-va luôn ‘sẵn-sàng để trả lời mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy của họ, song làm thế với sự hiền-hòa và kính-sợ’.—1 Phi-e-rơ 3:15.
Irák, politika Středního východu, obhajoba Hvězdných válek, nákup amerických jaderných zbraní, podpora vydávání teroristů.
Irag, Trung Đông hay Chiến tranh các vì sao.. mua các đầu đạn hạt nhân từ Mỹ, hỗ trợ cho khủng bố
V mnoha případech čestní soudci vystoupili na obhajobu svědků Jehovových a ochránili naše právo shromažďovat se k uctívání a právo sdělovat dobrou zprávu druhým.
Trong nhiều trường hợp, những quan tòa không thiên vị đã bảo vệ quyền được nhóm lại để thờ phượng và quyền được rao giảng tin mừng của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Ve své obhajobě jsi zapomněl na jednu věc.
Anh quên mất một luận điểm để bào chữa rồi.
6 Křesťané mohou jiným dále pomoci k ocenění Bible, když dělají to, co jim také radí Petr: „Ve svém srdci. . . posvěcujte Krista jako Pána, vždy připraveni k obhajobě před každým, kdo od vás žádá důvod pro naději, která je ve vás, ale čiňte to s mírností a hlubokou úctou.“
6 Hơn nữa, tín đồ đấng Christ có thể giúp người khác quí trọng Kinh-thánh nếu họ làm theo như Phi-e-rơ khuyên bảo: “Hãy tôn đấng Christ, là Chúa, làm thánh trong lòng mình.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obhajoba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.