objectivity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ objectivity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ objectivity trong Tiếng Anh.
Từ objectivity trong Tiếng Anh có các nghĩa là khách quan, tính khách quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ objectivity
khách quannoun It just takes a picture of objective reality as it is. Thị giác chỉ chụp lại hình ảnh của thực tại khách quan một cách nguyên bản. |
tính khách quannoun I needed you to retain a sense of objectivity. Tôi muốn anh đảm bảo tính khách quan. |
Xem thêm ví dụ
In 1959, James Terrell and Roger Penrose independently pointed out that differential time lag effects in signals reaching the observer from the different parts of a moving object result in a fast moving object's visual appearance being quite different from its measured shape. Năm 1959, James Terrell và Roger Penrose đã độc lập chỉ ra các hiệu ứng từ sự chênh lệch trễ thời gian trong tín hiệu đến quan sát viên từ những phần khác nhau của vật thể đang chuyển động tạo ra hình ảnh của vật thể đang chuyển động khá khác so với hình dạng đo được. |
Ultimately, this will translate into productivity gain which Vietnam needs to achieve its ambitious development objectives. Điều này sẽ giúp Việt Nam tăng năng suất để đạt được các mục tiêu phát triển đầy tham vọng của mình. |
I always try not to get too attached to a place... to objects... or to people. Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào. |
And that's why designers, more and more, are working on behaviors rather than on objects. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
Get rid of all objects related to satanic worship Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan |
But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
Your main objective should be to express thoughts in a clear, understandable way. Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu. |
They can contain scripted events and interactive objects such as levers that open secret doors or cause bridges to move. Chúng có thể chứa các sự kiện kịch bản và các đối tượng tương tác như đòn bẩy mở cánh cửa bí mật hoặc tạo ra cầu để di chuyển . |
And then even Maira Kalman did this amazing cryptic installation of objects and words that kind of go all around and will fascinate students for as long as it's up there. Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó. |
Afterwards, a result screen is shown, highlighting up to four individual players from both teams for their achievements during the match (such as damage dealt, healed or shielded, or time spent on the objective), and all players are given the option to commend one of them. Sau đó, màn hình kết quả được hiển thị, làm nổi bật lên đến bốn người chơi từ cả hai đội cho thành tích của họ trong trận đấu (như số máu được phục hồi, đã hồi phục hoặc đã chặn sát thương, hoặc thời gian dành cho mục tiêu) và tất cả các người chơi được trao tùy chọn khen thưởng một trong số những người chơi nổi bật đó. |
SECNAV is responsible for the formulation and implementation of policies and programs that are consistent with the national security policies and objectives established by the President or the Secretary of Defense. Bộ trưởng có trách nhiệm soạn thảo và thực hiện các chính sách, chương trình phù hợp với chính sách và mục tiêu an ninh quốc gia mà tổng thống và bộ trưởng quốc phòng lập ra. |
10 Some may object: ‘This does not apply to us; we no longer offer animal sacrifices.’ 10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật». |
Can we make any sort of objective judgment about the final result? Như vậy có thể có được một sự nhận định khách quan về kết quả chung cuộc chăng? |
Lonnie Zamora, a Socorro police officer who was on duty at the time, claimed to have come closest to the object and provided the most prolonged and comprehensive account. Lonnie Zamora, một sĩ quan cảnh sát Socorro đang làm nhiệm vụ tại thời điểm đó, tuyên bố đã đến gần vật thể và cung cấp một báo cáo kéo dài và toàn diện nhất. |
18 When they heard these things, they stopped objecting,* and they glorified God, saying: “So, then, God has also granted to people of the nations repentance leading to life.” 18 Khi nghe những lời đó, họ không phản đối nữa* và tôn vinh Đức Chúa Trời mà rằng: “Vậy là Đức Chúa Trời cũng ban cho dân ngoại cơ hội ăn năn hầu nhận được sự sống”. |
By inspiring Habakkuk to write down his concerns, Jehovah provided us with an important object lesson: We must not be afraid to tell Him about our concerns or doubts. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
Explain. (b) How was instruction in the Scriptures given within individual families, and with what objective? Hãy giải thích. b) Sự dạy dỗ Kinh-thánh diễn ra trong khuôn khổ gia đình như thế nào, và với mục đích gì? |
Bennington would continue to teach the arts and sciences as areas of immersion that acknowledge differences in personal and professional objectives. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
Giving presentations and discussing and demonstrating how to handle objections can be quite enjoyable and provide fine occasions to sharpen our skills. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
Objects appeared, morphed and disappeared in my reality. Những vật thể xuất hiện, biến dạng rồi biến mất trong thực tế của tôi. |
A covetous person allows the object of his desire to dominate his thinking and actions to such an extent that it in essence becomes his god. Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ. |
Our obedience assures that when required, we can qualify for divine power to accomplish an inspired objective. Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn. |
32 Now the object of these lawyers was to get gain; and they got gain aaccording to their employ. 32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ. |
We're also sensitive to the shape of objects we have in [ our ] hands. Chúng ta cũng nhạy cảm với hình dạng của vật thể chúng ta cầm trên tay. |
Clearly, most Orientals do not practice Christianity, but they seem to have no objection to celebrating Christmas. Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ objectivity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới objectivity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.