objem trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ objem trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ objem trong Tiếng Séc.

Từ objem trong Tiếng Séc có nghĩa là thể tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ objem

thể tích

noun

Odeberte více krve, proveďte tomografii plic a změřte změnu objemu orgánu.
Xét nghiệm máu, chụp cắt lớp lồng ngực. Và đo thể tích thở ra của cậu ta.

Xem thêm ví dụ

Objem utlumeného světla závisí na velikosti planety.
Bao nhiêu ánh sáng bị mờ đi phụ thuộc vào độ lớn của hành tinh đó.
Může zvětšit svůj objem až tisíckrát.
Nó có thể tăng độ lớn lên 100 lần hay còn nhiều hơn nữa.
Služba Google Ads nabízí šikovný Plánovač klíčových slov34, který vám pomůže objevit nové varianty klíčových slov a zobrazí pro každé slovo přibližný objem vyhledávání.
Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa.
Pokaždé, když nastane tento případ, navýší se objem uniklé paměti.
Mỗi khi trường hợp đó xảy ra, càng nhiều bộ nhớ bị rò rỉ.
Pojď a obejmi svýho malýho brášku.
Thôi nào, ôm em trai anh một cái đi.
Spojení představuje cestu mezi dvěma uzly a objem provozu na této trase.
Một kết nối đại diện cho đường dẫn từ nút này sang nút khác và lượng lưu lượng truy cập dọc theo đường dẫn đó.
Pokud by tedy Archimédés uměl určit hmotnost koruny a také její objem, mohl by vypočítat její hustotu.
Vì vậy, nếu Archimedes có thể đo khối lượng của vương miện trước, và sau đó đo thể tích của nó, ông có thể tính xem khối lượng riêng của nó.
Patří k nim kauterizace cév, zakrývání orgánů speciální gázou, která vypouští chemické látky zastavující krvácení, a také používání roztoků, které zvětšují objem krve.
Các phương pháp này gồm: đốt mạch máu, đắp lên bộ phận trong cơ thể một miếng gạc đặc biệt tiết ra hóa chất giúp cầm máu, và làm tăng thể tích máu.
A jak je možné, že se v tomhle systému dá zpracovat ten objem informací, co je třeba?
Và làm sao hệ thống này có thể xử lý hết nhu cầu thông tin của nó?
Import údajů o kampaních navíc snižuje objem údajů o kampaních, které je třeba odesílat v měřicím kódu.
Việc này cũng đơn giản hóa và giảm lượng dữ liệu chiến dịch bạn cần để gửi trong mã theo dõi.
Teď mě obejmi jako syn.
Giờ hãy ôm ta như 1 người con trai ôm cha.
Na konci roku vrcholí objem prodeje, a k tomu napomáhá právě nakupování vánočních dárků, pohlednic a hudebních nahrávek.
Doanh số thu nhập cao nhất vào cuối năm nhờ người ta mua sắm quà cáp, thiệp mừng và nhạc ghi âm để tặng nhau trong dịp Giáng Sinh.
Zvednout objem průmyslové výroby v roce 1965 minimálně o polovinu ve srovnání s rokem 1960.
Giá trị sản lượng ngành công nghiệp nặng năm 1965 tăng ba lần so với năm 1960.
Obejmi mě, lásko moje.
Ôm em đi, tình yêu của em.
* Co podle vás znamená být objat náručí Ježíšovou?
* Các em nghĩ “được ôm chặt trong cánh tay của Chúa Giê Su” có nghĩa là gì?
Objem video-herního průmyslu dosáhl v roce 2005 29 miliard dolarů.
Ngành công nghiệp trò chơi năm 2005 tạo ra 29 triệu đô la
Loňský rok byl jeho objem největší.
Năm ngoái là năm thành công nhất
Obejmi svou malou holčičku.
Ôm lấy con gái bé bỏng của anh.
Její objem se spolu s vývojem zárodku zvětšuje.
Lực của nó tăng lên cùng với sự tích lũy vốn.
Obejmi mě.
Để ta ôm con.
Mezi roky 1960 a 2003 činil objem této pomoci 600 miliard dolarů a přesto nadále slýcháme, že je v Africe stále hodně chudoby.
Từ 1960 đến 2003, châu lục này nhận 600 tỉ đô viện trợ, vậy mà chúng ta vẫn đang nói về sự nghèo đói ở khắp Phi Châu.
Novější tekutinou doplňující objem je derivát škrobu HES (hetastarch), jenž „může být bezpečně doporučen těm [popáleným] pacientům, kteří mají námitky vůči krevním derivátům“.
Hetastarch (HES) là một chất làm giãn thể tích mới, và “nó có thể được dùng cách an toàn cho bệnh nhân bị phỏng nhưng từ chối chế phẩm máu”.
Obejmi ho.
Ôm anh ta một cái nào.
Obejmi mě a zavři oči.
Ôm chặt lấy em và nhắm mắt lại.
Tento večer vás spatří ho u nás svátek, přečtěte si o'er objem obličeje mladých v Paříži,
Ban đêm, bạn sẽ này ông tại lễ của chúng tôi, đọc o'er khối lượng gương mặt trẻ của Paris,

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ objem trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.