objevit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ objevit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ objevit trong Tiếng Séc.

Từ objevit trong Tiếng Séc có các nghĩa là hiện, phát hiện, phát kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ objevit

hiện

verb

A toto jsme objevili přímo tady ve státe Karnataka.
Và phát hiện được điều này ở ngay trong Karnataka.

phát hiện

verb

A toto jsme objevili přímo tady ve státe Karnataka.
phát hiện được điều này ở ngay trong Karnataka.

phát kiến

verb

Delriego udělal nečekaný objev.
Delriego đã tạo ra một phát kiến bất ngờ

Xem thêm ví dụ

Níže jsou uvedeny stavy, které se mohou v účtu Google Ads objevit v tabulce propojených účtů pro službu Merchant Center.
Dưới đây là các trạng thái mà bạn có thể thấy trong bảng tài khoản được liên kết cho Merchant Center trong tài khoản Google Ads.
Dle popisu se občas měla objevit na dvou místech současně, charakterizovaná pohybem podobným jednomu z motýlů a tyto popisy jsou ve shodě s tím, co lidé ohlašují jako dnešní pozorování UFO.
Đôi khi nó xuất hiện ở hai nơi cùng một lúc, nó chuyển động tựa như một con bướm, và những mô tả này hoàn toàn phù hợp với các báo cáo của dân chúng bắt gặp UFO ngày nay.
Soubory Sitemap pomáhají Googlu objevit a upřednostnit stránky, které chcete na webu procházet.
Khi bạn sử dụng sơ đồ trang web, Google sẽ có thể khám phá và sắp xếp mức độ ưu tiên khi thu thập dữ liệu các trang trên trang web của bạn.
Russell Ballard z Kvora Dvanácti apoštolů varoval, že kněžská lstivost se může v Církvi objevit.
Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã cảnh báo rằng mưu chước tăng tế có thể xảy ra trong Giáo Hội.
Pozice: Pozice se pro výsledky z kanálu Objevit nezaznamenává.
Vị trí: Vị trí không được ghi lại cho kết quả Khám phá.
Člověk musí objevit jistou velikost sám v sobě.
Người ta phải khám phá điều to lớn chắc chắn về bản thân mình.
Pamatujte na to, abyste otázky formulovali tak, aby děti mohly odpověď objevit při zpěvu písně.
Hãy nhớ đưa ra những câu hỏi theo cách mà các em có thể khám phá ra câu trả lời trong khi chúng hát bài ca.
Pak my tady objevit.
Và rồi chúng tôi ở đây.
Tato symbolická postava se měla na scéně objevit ještě před tím, než začne přítomnost mesiášského krále.
Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện.
Některé staré a poškozené malby mohly být zakryty novými a vědci se nyní snaží za pomoci moderních přístrojů objevit alespoň stín dlouho skrytých fresek.
Một số bức tranh cổ, đã bị hư hại có thể đã được phủ lên bởi những bức tranh mới, và những công cụ hiện đại đang được sử dụng để khám phá những bức tranh tường từ lâu đã bị ẩn giấu.
Služba Google Ads nabízí šikovný Plánovač klíčových slov34, který vám pomůže objevit nové varianty klíčových slov a zobrazí pro každé slovo přibližný objem vyhledávání.
Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa.
Pokud jsou stránky vašeho webu správně propojeny pomocí odkazů, dokážou naše prohledávače obvykle většinu webu objevit.
Nếu trang web của bạn được liên kết đúng cách, trình thu thập dữ liệu web của chúng tôi thường có thể phát hiện phần lớn nội dung trang web của bạn.
Chystám se objevit kolo.
Anh sắp có một phát minh vĩ đại.
Když zákazníci hledají na Googlu nějakou firmu, může se mezi výsledky vyhledávání objevit i váš firemní profil.
Khi khách hàng tìm một doanh nghiệp trên Google, Hồ sơ doanh nghiệp của bạn có thể xuất hiện trong kết quả tìm kiếm.
Slibuji, že když se budete snažit objevit v sobě hloubku božské podstaty, začnete svůj drahocenný dar dále zvětšovat.
Tôi hứa rằng nếu các chị em tìm cách khám phá chiều sâu của thiên tính nằm ở bên trong mình, thì các chị em sẽ bắt đầu làm vinh hiển ân tứ quý báu của mình.
Až 72 hodin před vypršením aktuálního předplatného nebo bezplatného zkušebního období se ve vašem účtu může objevit autorizace platby.
Bạn có thể thấy một lệnh ủy quyền thanh toán trong vòng 72 giờ trước thời điểm gói đăng ký hiện tại hoặc bản dùng thử miễn phí của bạn hết hạn.
Pokud ale kladete správné otázky, nebo postupujete správným způsobem, mohou se objevit zajímavé věci.
Nếu các bạn hỏi đúng câu hỏi, hay làm đúng cách, những điều thú vị sẽ lộ diện.
Kdy, co moje oči by se měly objevit zajímalo,
Khi mắt của tôi tự hỏi sẽ xuất hiện,
Také vám může pomoci objevit pravdy z písem o charakteru a povaze Ježíše Krista.
Sinh hoạt này cũng có thể giúp các em khám phá ra các lẽ thật trong thánh thư về cá tính và bản tính của Chúa Giê Su Ky Tô.
Mohou se objevit rozdíly v denních a průběžných denních údajích vycházející z návštěv aktivních uživatelů překračujících časovou hranici posledního průběžného denního importu.
Bạn có thể thông báo những điểm khác biệt giữa dữ liệu trong ngày và hàng ngày dựa trên phiên người dùng hiện hoạt vượt qua danh giới thời gian của lần nhập trong ngày cuối cùng.
Domníváme se, že život na Zemi vznikl spontánně, proto by se mohl objevit i na ostatních vhodných planetách, kterých je v naší galaxii, zdá se, velmi mnoho.
Chúng ta tin rằng sự sống bắt nguồn tự nhiên trên Trái đất, nên nó cũng có thể hiện hữu trên những hành tinh thích hợp khác, có một con số lớn những hành tinh như vậy trong dải ngân hà.
Dílo The New Encyclopædia Britannica naznačuje jeden způsob, jak se tato domněnka mohla objevit.
Cuốn The New Encyclopædia Britannica cho biết tư tưởng này đã có thể phát triển như thế nào.
Tím myslím, že pokud mají stejnou mutaci a nechají si udělat tento test a rozumí mu, mohou jít a nechat si dělat pravidelné testy a objevit tu rakovinu včas a mít šanci na podstatně delší život.
Ý tôi là, nếu họ có cùng chung một đột biến, và họ kiểm tra di truyền này, và họ hiểu nó, thì họ có thể đến và kiểm tra thường xuyên, họ có thể phát hiện được ung thư sớm và có khả năng sống thọ thêm một thời gian đáng kể.
Učitelé mají také pamatovat na to, že studenti mohou objevit některé pravdy evangelia, kterých si učitel nevšiml nebo které neměl v plánu probírat, a že o nich mohou chtít diskutovat.
Các giảng viên cũng nên nhớ rằng các học viên có thể khám phá và mong muốn thảo luận một số lẽ thật phúc âm mà giảng viên đã không nhận thấy hay hoạch định để thảo luận.
Mohou se objevit i jiné reakce.
Người đau buồn có thể có những biểu hiện khác nữa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ objevit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.