oblíbený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oblíbený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oblíbený trong Tiếng Séc.

Từ oblíbený trong Tiếng Séc có các nghĩa là nổi tiếng, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oblíbený

nổi tiếng

adjective

Bez pochyby se stane jednou z nejoblíbenějších studentek vůbec.
Cô bé sẽ trở thành học trò nổi tiếng nhất ngay thôi.

phổ biến

adjective

Co je v módě dnes? Která přednáška je oblíbená teď?
Bây giờ thì xu hướng là gì? Cuộc nói chuyện nào là phổ biến?

Xem thêm ví dụ

Ten je můj oblíbený.
Đây là cái tôi thích.
Zdá se, že to je teď oblíbený sálový sport.
Có vẻ như đó là một môn thể thao thời thượng lúc này.
Stále je například oblíbený francouzský astrolog Nostradamus, a to i přesto, že zemřel již před staletími.
Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ.
oblíbená servírka.
Cô hầu bàn yêu thích của tôi.
Není to má oblíbená vzpomínka.
Nó không phải là ký ức ưa thích của tôi.
Moje oblíbená.
Đây là món yêu thích của con.
Řekni nám citát svého oblíbeného filozofa.
Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem.
Tato návštěvnost zahrnuje i seznamy videí, která se líbila, a seznamy oblíbených videí.
Lưu lượng truy cập này cũng bao gồm các danh sách phát "Video đã thích" và "Video yêu thích" của người dùng.
Naučím tě tancovat při zvuku matčiny oblíbené písně.
Bố sẽ dạy con nhảy bài hát mà mẹ con yêu thích.
Velmi oblíbeným nástrojem Izraelitů byla flétna.
Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo.
Dorkas Apoštol Petr vzkřísil tuto oblíbenou ženu, která byla známá svými laskavými skutky. (Skutky 9:36–42)
Đô-ca Sứ đồ Phi-e-rơ làm bà Đô-ca sống lại. Bà được anh em đồng đạo yêu quý vì đã làm nhiều việc thiện và thường giúp đỡ người nghèo.—Công vụ 9:36-42.
To je moje oblíbená kniha.
Đó là cuốn sách yêu thích của tôi.
Když mu maminka pustila jednu z jeho oblíbených nahrávek, tak mohl správně prohlásit: "Beethoven!"
Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích, cậu bé tuyên bố chính xác: "Beethoven!"
Tvá oblíbená barva.
Phải, là màu yêu thích của con đấy.
Nahoře byla načrtnutá kresba mytické čarodějnice (říkal jsem vám, že to není můj oblíbený svátek) stojící nad vařícím kotlem.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
Můj oblíbený verš z písem
Câu Thánh Thư Ưa Thích Nhất của Tôi
Přerušili jste mi můj oblíbený sen!
Và các anh đã phá hỏng giấc mơ yêu thích của tôi.
K oblíbeným přednáškám, jež jsme přehrávali, patřila přednáška s názvem „Je peklo horké?“.
Một đĩa chúng tôi cho phát thanh được nhiều người ưa thích có tựa đề là “Địa ngục có nóng không?”
... pochopili, že můj oblíbený námětjsem já, nejen proto, že jsem velmi krásný...
... có lẽ nhận ra rằng chủ đề thích thú nhất của tôi là tôi, chẳng những vì tôi rất đẹp...
Oblíbená zbraň mafie.
Vũ khí ưa thích của mafia.
Ušetřené místo vychází z rozdílu mezi velikostí souboru APK pro oblíbenou konfiguraci zařízení a univerzálního souboru APK (který obsahuje všechny vaše zdroje, kód a podklady).
Tiết kiệm dung lượng dựa trên APK mà một cấu hình thiết bị phổ biến đã nhận được so với APK chung (chứa tất cả tài nguyên, mã và nội dung).
Jednou z mých oblíbených zastávek byl pavilon Církve SPD, kde byla impozantní replika věží chrámu Salt Lake.
Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng.
Oblíbená jídla své restaurace si můžete zobrazit ve firemním profilu v Mapách Google v aplikaci pro Android.
Bạn có thể thấy các món ăn phổ biến của nhà hàng trong Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trên Google Maps trên ứng dụng Android.
Divácky oblíbený Frankenstein se vrací k jeho soupeření s Machine Gun Joem.
Người của công chúng Frankenstein tiếp tục cuộc chiến hận thù với Machine Gun Joe!
V jeho oblíbeném podniku... který mimochodem patri Yuri Mikhalev?
Chỗ cậu ta thường lui tới chẳng may lại là chỗ của Yuri Mikhalev sao?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oblíbený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.